Tiếng Anh Tổng hợp với 28 chủ đề phrasal verbs - Cụm động từ (ôn thi thpt quốc gia)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Amalife, 4 Tháng tám 2021.

  1. Amalife

    Bài viết:
    12
    Nay mình chia sẻ ôn tập thi cử tự tin hơn với những cụm động từ thông dụng mà trong tiếng anh gọi là "PHRASAL VERBS" . Ân chia theo các chủ đề động từ tiện theo dõi dễ dàng hơn và mình sẽ kèm theo những cụm động từ là những từ đồng nghĩa cho tiện việc học và thi cử tiếng anh. Oke!

    PHRASAL VERBS

    1. Bring

    • bring about = result in = lead to: dẫn đến / gây ra
    • bring back: gợi nhớ
    • bring down: làm cho sụp đổ
    • bring in (laws) : ban hành luật
    • bring round: làm cho ai đó tỉnh lại
    • bring up: nuôi dưỡng

    2. Break

    • break down = out of order: bị hỏng / bị hư (máy móc)
    • break in: lẻn vào và ăn cắp đồ
    • break into (place) : lẻn vào (1 nơi) ăn cắp đồ / ngắt lời, chen vào 1 cuộc hội thoại
    • break off = end a ralationship: kết thúc một mối quan hệ
    • break up: chia tay

    3. Call

    • call for somebody: yêu cầu ai / gọi ai làm gì
    • call in / on = visit somebody: đến thăm ai
    • call off = cancel: hoãn lại
    • Call away: Gọi/ Yêu cầu/ Mời ai đi đâu
    • Call down: Vạch lỗi, khiển trách ai

    4. Catch

    • catch up with somebody = keep up with: đuổi kịp / bắt kịp
    • catch on = become popular: trở nên phổ biến

    5. Carry

    • carry on = continue: tiếp tục
    • carry out = conduct: thực hiện / tiến hành

    6.come

    • come into: thừa hưởng
    • come across: tình cờ gặp
    • come down with = go down with: bị bệnh
    • come out =publish: xuất bản
    • come up with somebody = find out something: tìm ra
    • come up = happen: xảy ra

    7. Cut

    • cut down on = reduce: cắt giảm
    • cut in = interrupt: chen vào / xen vào
    • be cut out for = be suited for: phù hợp với

    8. Do

    • do up = decorate: trang trí
    • do up = fasten: buộc lại, thắt lại
    • do without: nhịn/không sử dụng
    • do away with = get rid of/abolish: loại bỏ/ phá bỏ

    9. Drop

    • drop out of: nghỉ học

    10. Fall

    • fall apart: vỡ ra thành nhiều mảnh
    • fall behind: bị bỏ lại, không theo kịp
    • fall for somebody = fall in love with somebody: yêu ai
    • fall out with somebody = quarrel: cãi nhau

    11. Get

    • get something across = make somebody understand: làm cho ai hiểu ý mình muốn nói
    • get on with / get along with somebody: có mối quan hệ tốt với ai
    • get away with something: bị phạt nhẹ
    • get down to something = try to do something: nổ lực, cố gắng làm gì
    • get on: bước lên/đi vào (xe)
    • get on = make progress: tiến bộ
    • get over = overcome = recover: vượt qua
    • get somebody round = persuade somebody: thuyết phục ai
    • get through something = complete/ finish: hoàn thành
    • get through to somebody: kết nối điện thoại với ai
    • get up: thức dậy

    12. Give

    • give away (secret) : tiết lộ bí mật
    • give away something: cho tặng
    • give back: trả lại
    • give off: tỏa ra / thải ra
    • give out = distribute: phân phát / phân phối
    • give up = stop: từ bỏ

    13. Go

    • go after: đuổi theo

      • go ahead: tiếp tục
      • go back on (one's word) : thất hứa
      • go by = pass: trôi qua
      • go down with something: bị bệnh
      • go in for = take part in: tham gia
      • go off = explode (bomb) : nổ tung
      • go off = ring (alarm clock) : rung / reo
      • go off = spoil (food) : ôi thiu
      • go on = continue: tiếp tục
      • go over = check something carefully: kiểm tra kĩ lưỡng
      • go up = increase (price) : tăng lên # go down = decrease: giảm xuống
      • go with = match with: phù hợp với

    14. Hold

    • hold back = control feeling: kìm nén cảm xúc
    • hold back: kìm hãm
    • hold on = wait (on the phone) : đợi điện thoại
    • hold up = delay (be held up) : trì hoãn

    15. Keep

    • keep away from = stay away: tránh xa
    • keep on = continue: tiếp tục
    • keep up with = catch up with: bắt kịp

    16. Let

    • let someboody down = disappoint somebody: làm ai thất vọng

    17. Look

    • look after: chăm sóc
    • look back (on) domething: hồi tưởng/ nhìn về quá khứ
    • look down on somebody: khinh thường ai # look up to: coi trọng
    • look for = search for: tìm kiếm
    • look forward to: trông đợi
    • look into = investigate: điều tra
    • look out = becareful: hãy cẩn thận
    • look over = check sth carefully: kiểm tra kĩ lưỡng
    • look up (dictionary) : tra cứu (từ điển)

    18. Make

    • make for (place) : đi đến một nơi
    • make off = escape: bỏ trốn
    • make out = understand: hiểu vấn đề
    • make up for: đền bù / làm bù lại
    • make up = invent (story) : bịa chuyện
    • make up one's mind = decide: quyết định

    19. Pass

    • pass away = die: qua đời

    20. Put

    • put off = postpone: trì hoãn
    • put down to something: cho là / cho rằng
    • put on = wear: mang / mặc
    • put out (fire / cigarette) : dập tắt (lửa, hỏa hoạn)
    • put up with: chịu đựng
    • put somebody up: cho ai ở nhờ
    • put away: dọn dẹp

    21. Run

    • run away with something: bỏ trốn / chạy trốn
    • run into somebody: tình cờ gặp
    • run out (of) = use up: cạn kiệt / hết

    22. See

    • see somebody off: đưa tiễn ai

    23. Set

    • set aside (money) = save up: để dành /dành ra
    • set off = to start a journey: khởi hành
    • set up = establish: thành lập

    24. Stand

    • stand by / stand up for = support: ủng hộ
    • stand out: nổi bật
    • stand for: có nghĩa là / là viết tắt của..

    25. Take

    • take after = rasemble: giống với ai
    • take away: mang đi/mang theo
    • take down = jot down = note down = write down: ghi chép
    • take in = understand: hiểu vấn đề
    • take off: cởi đồ / cất cánh
    • take on somebody: tuyển dụng
    • be taken in = be deceived: bị đánh lừa
    • take over: đảm nhiệm (công việc) /thâu tóm quyền lực
    • be taken aback = be strongly surprised: bị bất ngờ
    • take up (hobby, sport) : bắt đầu học/chơi (sở thích, môn thể thao nào đó)

    26. Tell

    • tell somebody off: la mắng ai

    27. Turn

    • turn down = reject: khước từ / từ chối
    • turn into = convert into: chuyển thành
    • turn off = switch off: tắt # turn on: bật
    • turn over (a new leaf) : thay đổi /sang trang mới
    • turn up = appear / arrive: có mặt/hiện diện
    • turn out = become: trở nên

    28. Wear

    • wear off = to stop gradually: giảm dần dần / biến mất dần

    Ân hy vọng bài viết tổng hợp 'PHRASAL VERBS ' có ích cho việc ôn tập tiếng anh

    Ôn tập tiếng anh vui vẻ! Mỗi ngày 5 từ - ghi nhớ dễ dàng!
     
    Aishaphuong thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 7 Tháng tám 2021
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...