Bạn được Hạt bụi nhỏ Minh An mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Người xa xứ

    Tiếng Nhật Từ vựng theo chủ đề: Gia đình và nghề nghiệp

    Hôm nay, mình giới thiệu với các bạn từ vựng về gia đình và nghề nghiệp, cảm ơn các bạn đã xem. Ý nghĩa của các từ hán tự mình sẽ làm chuyên đề hán tự riêng nhé. 1. Gia đình: 家族:gia tộc: かぞく: gia đình 父:Phụ: ちち:cha, ba, bố 母:Mẫuはは:Mẹ 祖父:tổ phụ そふ:Ông 祖母:tổ mẫuそぼ:bà 兄: Huynhあに:Anh trai...
  2. Người xa xứ

    Tiếng Nhật Câu đố mẹo trong tiếng nhật

    秋のなぞなぞクイズ là câu đố mẹo, có thể là chiết tự trong hán tự, có thể là tương tự cách đọc nhưng khác nghĩa.. mình nghĩ là nó thú vị, các bạn thử xem nhé. 1.木が "すす" を被ると、ある植物に変身しました. 何になったでしょうか? 木 mà bịすす đính vào (trùm lên) thì có loài thực vật sẽ thay đổi hình dạng. Đó là gì ※ヒント: "木" の頭に "すす"...
  3. Người xa xứ

    Học từ vựng từ trò chơi なぞなぞクイズ

    なぞなぞクイズ là dạng câu đố mẹo gồm nhiều hình thức khác nhau như đồng âm khác nghĩa, chiết tự trong tiếng nhật.. nào cùng tìm hiểu nhé các bạn 1. カメ とラクダ とサイ が買い物をしています. 何を買うのでしょうか? カメ Rùa ラクダ Lạc đà サイ Tê giác 買い物 Vật muốn mua.. 何 Cái gì カメ とラクダ とサイ が買い物をしています. 何を買うのでしょうか? カメ; ラクダ; サイ...
  4. Người xa xứ

    Tiếng Nhật Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật

    Bản chữ cái trong tiếng Nhật bao gồm có katakana (カタカナー片仮名), hiragana(ひらがな ー平仮名), hán tự (kanji - 漢字), trong đó ngôn ngữ nói hằng ngày thường dùng là hiragana, về mặt ý nghĩa thì phần lớn là căn cứ vào hán tự(kanji- ), đôi khi sẽ gây khó khăn cho việc nghe hiểu, vì vậy dưới đây là tập hợp những...
Back