1 người đang xem
Bài viết: 30 Tìm chủ đề
859 2
1/ 12 thì cơ bản:

A. Hiện tại đơn:


  • Khẳng định: S + V (s/es) + O
  • Phủ định: S + do not /does not + V_inf
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?

Ex: I often spend my holidays in England

b. Hiện tại tiếp diễn

  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
  • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Ex: She is going to school

c. Hiện tại hoàn thành

  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O

Ex: My mother has gone out

d. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
  • Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
  • Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?

Ex: It has been raining since six – forty

e. Quá khứ đơn

  • Khẳng định S + V2/ed + O
  • Phủ định S + didn't + V_inf + O
  • Nghi vấn Did + S + V_inf + O?

Ex: When I was young, I used to eat icream

f. Quá khứ tiếp diễn

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

Ex: I was reading a book

g. Quá khứ hoàn thành

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

Ex: We had married before 1985.

h. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + had been + V_ing + O
  • Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
  • Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?

Ex: My mother has been waiting for six hours before me arrived

i. Tương lai đơn

  • Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
  • Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

Ex: I will go to her house to see her

k. Tương lai tiếp diễn

  • Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
  • Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

Ex: They will be playing tennis next Monday

l. Tương lai hoàn thành

  • Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
  • Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

Ex: I will have arrived at the office by 8AM

m. Tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
  • Phủ định: S + will not + have been + V_ing
  • Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?

Ex: I will have been waiting here for three hours by six o'clock

2. Những cấu trúc câu thường xuyên ra đề

- This is the first time + S + have + V3. (Ex: This is the first time I have read this book)

- It take + S + giờ + to + Vbare. (Ex: It takes Arthur at least one hour to do his homework everyday)

- It is+ nescessary + (for) + (tân ngữ) + to + Vbare. (Ex: It is necessary that he find the books)

- So + adj/ adverb + that. (Ex: You areso beautiful )

- So + adj + a + danh từ đếm được + that

- Such + a/ an + adj + noun + that

- Với tính từ và trạng từ enough đứng sau

- Với danh từ enough đứng trước (ex: Enough money)
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back