100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp nhé. 1/ 大 – 小 (Dà – xiǎo) : Lớn – nhỏ 2/ 多 – 少 (duō – shǎo) : Nhiều – ít 3/ 左 – 右 (zuǒ – yòu) : Trái – phải 4/ 前 – 后 (qían – hòu) : Trước – sau 5/ 天 – 地 (tiān – Dì) : Trời – đất 6/ 高 – 低 (gāo – dī) : Cao – thấp 7/ 进 – 退 (jìn – tùi) : Tiến – lui 8/ 里 – 外 (lǐ – wài) : Bên trong – bên ngoài 9/ 黑 – 白 (hēi – bái) : Đen – trắng 10/ 来 – 去 (lái – qù) : Đến – đi 11/ 美 – 丑 (měi – chǒu) : Đẹp – xấu 12/ 好 – 坏 (hǎo – hùai) : Tốt – xấu 13/ 快 – 慢 (kùai – màn) : Nhanh – chậm 14/ 宽 – 窄 (kuān – zhǎi) : Rộng – hẹp 15/ 是 – 非 (shì – fēi) : Đúng – Sai 16/ 动 – 静 (dòng – jìng) : Động – Tĩnh 17/ 新 – 旧 (xīn – jìu) : Mới – Cũ 18/ 分 – 合 (fēn – hé) : Tan – Hợp 19/ 有 – 无 (yǒu – wú) : Có – không 20/ 闲 – 忙 (xían – máng) : Rảnh rỗi – Bận rộn 21/ 粗 – 细 (cū – xì) : Thô – mịn 22/ 哭 – 笑 (kū – xìao) : Khóc – cười 23/ 古 – 今 (gǔ – jīn) : Cổ đại – ngày nay 24/ 爱 – 恨 (ài – hèn) : Yêu – ghét 25/ 轻 – 重 (qīng – zhòng) : Nhẹ – Nặng 26/ 强 – 弱 (qíang – ruò) : Mạnh – yếu 27/ 文 – 武 (wén – wǔ) : Văn – Võ 28/ 推 – 拉 (tuī – lā) : Đẩy – kéo 29/ 迎 – 送 (yíng – sòng) : Đón – Tiễn 30/ 开 – 关 (kāi – guān) : Bật – tắt 31/ 冷 – 热 (lěng – rè) : Lạnh – nóng 32/ 胜 – 负 (shèng – fù) : Thắng – Thua 33/ 祸 – 福 (huò – fú) : Họa – Phúc 34/ 首 – 尾 (shǒu – wěi) : Đầu – Đuôi 35/ 远 – 近 (yuǎn – jìn) : Xa – gần 36/ 对 – 错 (dùi – cuò) : Đúng – sai 37/ 浓 – 淡 (nóng – dàn) : Đậm – Nhạt 38/ 加 – 减 (jiā – jiǎn) : Cộng – trừ 39/ 薄 – 厚 (báo – hòu) : Mỏng – dày 40/ 巧 – 拙 (qiǎo – zhuō) : Khéo léo – Vụng về 41/ 虚 – 实 (xū – shí) : Hư – Thực 42/ 长 – 短 (zhǎng – duǎn) : Dài – ngắn 43/ 升 – 降 (shēng – jìang) : Nâng lên – Giáng xuống 44/ 公 – 私 (gōng – sī) : Công – Tư 45/ 死 – 活 (sǐ – huó) : Chết – sống 46/ 信 – 疑 (xìn – yí) : Tin tưởng – nghi ngờ 47/ 阴 – 阳 (yīn – yáng) : Âm – dương 48/ 问 – 答 (wèn – dá) : Hỏi – Đáp 49/ 缓 – 急 (huǎn – jí) : Khoan thai – Vội vàng 50/ 饥 – 饱 (jī – bǎo) : Đói – No 51/ 松 – 紧 (sōng – jǐn) : Lỏng – Chặt 52/ 真 – 假 (zhēn – jiǎ) : Thật – Giả 53/ 咸 – 淡 (xían – dàn) : Mặn – Nhạt 54/ 矛 – 盾 (máo – dùn) : Mâu – Khiên 55/ 老 – 少 (lǎo – shǎo) : Già – Trẻ 56/ 清楚 -模糊 (qīng chǔ – móhu) : Rõ ràng – mơ hồ 57/ 舒服 – 难受 (shūfu- nánshòu) : Thoải mái - khó chịu 58/. 聪明 – 笨 (cōng míng – bèn) : Thông minh – ngốc 59/ 勤快 – 懒 (qín kùai – lǎn) : Siêng năng – lười nhác 60/ 便宜 – 贵 (píanyi – gùi) : Rẻ – đắt 61/ 后退 – 前进 (hòutùi – qíanjìn) : Lùi lại – tiến lên 62/ 合上- 打开 (héshàng – dǎkāi) : Hợp vào – mở ra 63/ 直 – 弯 (zhí – wān) : Thẳng – cong 64/ 正 – 斜 (zhèng – xié) : Thẳng – nghiêng 65/ 光滑 – 粗糙 (guānghúa – cūcāo) : Mịn màng – thô ráp 66/ 安静 – 吵 (ānjìng – chǎo) : Yên tĩnh – ồn ào 67/ 慌张 – 镇定 (huāngzhāng – zhèndìng) : Hoảng hốt – bình tĩnh 68/ 简单 – 复杂 (jiǎndān – fùzá) : Đơn giản – phức tạp 69/ 遍 – 故 (biǎn – gǔ) : Bẹp – phồng 70/ 难 – 容易 (nán – róngyì) : Khó – dễ 71/ 难看 – 漂亮 (nánkàn- pìaoliang) : Xấu – đẹp 72/ 干净 – 脏 (gānjìng – zāng) : Sạch sẽ – bẩn 73/ 吞 – 吐 (tūn – tù) : Nuốt – nhổ 74/ 高兴 – 烦闷 (gāoxìng- fánmen) : Vui – Buồn 75/ 冷静 – 紧张 (lěngjìng – jǐnzhāng) : Bình tĩnh – căng thẳng 76/ 开始 – 结束 (Kāishǐ – jiéshù) : Bắt đầu – kết thúc 77/ 希望 – 失望 (xīwàng – shīwàng) : Hi vọng – Thất vọng 78/ 畅销 – 滞销 (chàngxiāo – zhìxiāo) : Bán chạy – bán ế 79/ 湿 – 干 (Shī – gàn) : Ẩm ướt – Khô ráo 80/ 出口 – 人口 (chūkǒu – rùkǒu) : Lối ra – Lối vào 81/ 深 – 浅 (shēn – qiǎn) : Sâu – cạn 82/ 富有 – 贫穷 (fùyǒu – pínqióng) : Giàu – nghèo 83/ 安全- 危险 (ānquán- wéixiǎn) : An toàn – Nguy hiểm 84/ 单身 – 已婚 (dānshēn – yǐ hūn) : Độc thân – kết hôn 85/ 向下 – 向上 (xìang xìa – xìangshàng) : Lên – xuống 86/ 有兴趣 – 无聊 (yǒu xìngqù – wúlíao) : Hứng thú – Vô vị 87/ 亮 – 暗 (lìang – àn) : Sáng – tối 88/ 宽阔- 狭窄 (kuānkuò- xíazhǎi) : Rộng – hẹp 89/ 经常 -从不 (jīngcháng -cóng bù) : Thường xuyên – Không bao giờ 90/ 古代 – 现代 (gǔdài – xìandài) : Cổ đại – Hiện đại 91/ 承认 – 否认 (chéngrèn – fǒurèn) : Thừa nhận - phủ nhận 92/ 达到 – 离开 (dádào – líkāi) : Đến – rời đi 93/ 美丽 – 丑陋 (měilì – chǒulòu) : Xấu – đẹp 94/ 责备 – 赞扬 (zébèi – zànyáng) : Đỗ lỗi – khen ngợi 95/ 勇敢 – 胆小 (yǒnggǎn – dǎn xiǎo) : Dũng cảm – nhát gan 96/ 消失 – 出现 (xiāoshī – chūxìan) : Biến mất – xuất hiện 97/ 包裹 – 排除 (bāoguǒ – páichú) : Bao gồm – Ngoài ra 98/ 静寂 – 热闹 (Jìngjì – rènào) : Vắng lặng – náo nhiệt 99/ 违背 – 遵循 (wéibèi – zūnxún) : Vi phạm – tuân thủ 100/ 快乐 – 伤心 (kùailè – shāngxīn) : Vui mừng – đau lòng ~*~*~*~ Trên đây là 100 cặp từ tiếng trung trái nghĩa, các bạn còn biết thêm cặp từ trái nghĩa nào không? Hãy để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!