

1/ 12 thì cơ bản:
A. Hiện tại đơn:
Ex: I often spend my holidays in England
b. Hiện tại tiếp diễn
Ex: She is going to school
c. Hiện tại hoàn thành
Ex: My mother has gone out
d. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Ex: It has been raining since six – forty
e. Quá khứ đơn
Ex: When I was young, I used to eat icream
f. Quá khứ tiếp diễn
Ex: I was reading a book
g. Quá khứ hoàn thành
Ex: We had married before 1985.
h. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Ex: My mother has been waiting for six hours before me arrived
i. Tương lai đơn
Ex: I will go to her house to see her
k. Tương lai tiếp diễn
Ex: They will be playing tennis next Monday
l. Tương lai hoàn thành
Ex: I will have arrived at the office by 8AM
m. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Ex: I will have been waiting here for three hours by six o'clock
2. Những cấu trúc câu thường xuyên ra đề
- This is the first time + S + have + V3. (Ex: This is the first time I have read this book)
- It take + S + giờ + to + Vbare. (Ex: It takes Arthur at least one hour to do his homework everyday)
- It is+ nescessary + (for) + (tân ngữ) + to + Vbare. (Ex: It is necessary that he find the books)
- So + adj/ adverb + that. (Ex: You areso beautiful )
- So + adj + a + danh từ đếm được + that
- Such + a/ an + adj + noun + that
- Với tính từ và trạng từ enough đứng sau
- Với danh từ enough đứng trước (ex: Enough money)
A. Hiện tại đơn:
- Khẳng định: S + V (s/es) + O
- Phủ định: S + do not /does not + V_inf
- Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?
Ex: I often spend my holidays in England
b. Hiện tại tiếp diễn
- Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
- Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
Ex: She is going to school
c. Hiện tại hoàn thành
- Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
- Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
- Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O
Ex: My mother has gone out
d. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
- Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
- Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
Ex: It has been raining since six – forty
e. Quá khứ đơn
- Khẳng định S + V2/ed + O
- Phủ định S + didn't + V_inf + O
- Nghi vấn Did + S + V_inf + O?
Ex: When I was young, I used to eat icream
f. Quá khứ tiếp diễn
- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
- Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
- Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
Ex: I was reading a book
g. Quá khứ hoàn thành
- Khẳng định: S + had + V3/ed + O
- Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
- Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
Ex: We had married before 1985.
h. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + had been + V_ing + O
- Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
- Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
Ex: My mother has been waiting for six hours before me arrived
i. Tương lai đơn
- Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
- Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
- Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
Ex: I will go to her house to see her
k. Tương lai tiếp diễn
- Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
- Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
- Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
Ex: They will be playing tennis next Monday
l. Tương lai hoàn thành
- Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
- Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
- Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?
Ex: I will have arrived at the office by 8AM
m. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
- Phủ định: S + will not + have been + V_ing
- Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?
Ex: I will have been waiting here for three hours by six o'clock
2. Những cấu trúc câu thường xuyên ra đề
- This is the first time + S + have + V3. (Ex: This is the first time I have read this book)
- It take + S + giờ + to + Vbare. (Ex: It takes Arthur at least one hour to do his homework everyday)
- It is+ nescessary + (for) + (tân ngữ) + to + Vbare. (Ex: It is necessary that he find the books)
- So + adj/ adverb + that. (Ex: You areso beautiful )
- So + adj + a + danh từ đếm được + that
- Such + a/ an + adj + noun + that
- Với tính từ và trạng từ enough đứng sau
- Với danh từ enough đứng trước (ex: Enough money)
Chỉnh sửa cuối: