Tiếng Anh Học Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày - Phần 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Đinh Tiểu An, 3 Tháng bảy 2021.

  1. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 6: Places - Địa Điểm (3)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Mountain/ˈmaʊntən/ (n) : Ngọn núi

    Do you see that mountain? - Bạn có nhìn thấy ngọn núi kia không?​

    2. Movie/ˈmuːvi/ (n) : Phim, điện ảnh

    I like watching movie very much. - Tôi rất thích xem phim.​

    3. Museum/mjuˈziːəm/ (n) : Viện bảo tàng

    My class visited Ho Chi Minh museum last Sunday. - Chủ nhật tuần trước, lớp tôi đi thăm viện bảo tàng Hồ Chí Mình.​

    4. Near/nɪə (r) / (prep) : Gần

    My house is near my school. - Nhà tôi gần trường học của tôi.​

    5. Neighborhood/'neibəhud/ (n) : Hàng xóm

    There is a big yard in our neighborhood. - Ở khu vực của tôi có một cái sân to.​

    6. Next to/nekst tə/ (prep) : Kế bên

    The bookstore is next to the toy store. - Cửa hàng sách ở kế bên cửa hàng đồ chơi.​

    7. Opposite/ˈɒpəzɪt/ (prep) : Đối diện

    The bookstore is opposite to my house. - Cửa hàng sách ở đối diện nhà của tôi.​

    8. Park/pɑːk/ (n) : Công viên

    There are many big trees in this park. - Có rất nhiều cây to trong công viên này.​

    9. Photocopy store/ˈfəʊtəʊkɒpi stɔː (r) / (n) : Cửa hàng photo

    The photocopy store is opposite the movie theater. - Có một cửa hàng photo đối diện với rạp chiếu phim.​

    10. Place/pleɪs/ (n) : Nơi chốn

    There are many beautiful places in Hanoi. - Có rất nhiều nơi đẹp ở Hà Nội.​
     
  2. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 6: Places - Địa Điểm (4)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Police/pəˈliːs/ (n) : Công an, cảnh sát

    The police are busy. - Cảnh sát rất bận rộn.​

    2. Police station/pəˈliːs ˈsteɪʃn/ (n) : Đồn công an, đồn cảnh sát

    Why do you go to the police station? - Tại sao bạn lại đến đồn cảnh sát?​

    3. Restaurant/ˈrestrɒnt/ (n) : Nhà hàng, tiệm ăn

    My uncle wants to open a restaurant. - Chú tôi muốn mở một nhà hàng.​

    4. Rice/raɪs/ (n) : Lúa, gạo, cơm

    I usually have rice, vegetables and meat for lunch. - Tôi thường ăn cơm, rau và thịt trong bữa trưa.​

    5. Rice paddy/raɪs ˈpædi/ (n) : Ruộng lúa (lúa nước)

    I love to see green rice paddies. - Tôi thích ngắm các ruộng lúa xanh.​

    6. Right/raɪt/ (n) : Bên phải

    My bag is on your right. - Cái túi của tôi ở bên phải bạn.​

    7. River/raɪt (r) / (n) : Sông

    My house is near the Red river. - Nhà tôi gần sông Hồng.​

    8. Stadium/ˈsteɪdiəm/ (n) : Sân vận động

    Have you ever been to Old Trafford stadium? - Bạn đã bao giờ tới sân vận động Old Trafford chưa?​

    9. Store/stɔː (r) / (n) : Cửa hàng

    My grandmother has a small store. - Bà nội tôi có một cửa hàng nhỏ.​

    10. Tall/tɔːl/ (adj) : Cao

    My brother is very tall. - Anh trai tôi rất cao.​
     
  3. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 6: Places - Địa Điểm (5)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Temple/ˈtempl/ (n) : Ngôi đình, đền miếu

    Where is Ngoc Son temple? - Đền Ngọc Sơn ở đâu?​

    2. Theater/ˈθɪətər/ (n) : Rạp (chiếu phim)

    We often go to the movie theater at weekend. - Chúng tôi thường đi tới rạp chiếu phim vào cuối tuần.​

    3. Town/taʊn/ (n) : Phố, thị trấn

    My grandparents live in a small town. - Ông bà tôi sống ở một thị trấn nhỏ.​

    4. Toy store/tɔɪ stɔː (r) : / (n) : Cửa hàng đồ chơi

    This toy store sells many kinds of toy. - Cửa hàng đồ chơi này bán rất nhiều loại đồ chơi.​

    5. Tree/triː/ (n) : Cây

    My father likes planting tree. - Bố tôi rất thích trồng cây.​

    6. True/truː/ (adj) : Đúng, thật

    Is it a true story? - Đó có phải là một câu chuyện thật không?​

    7. Truth/truːθ/ (n) : Sự thật, chân lý

    I want to know the truth. - Tôi muốn biết sự thật.​

    8. Village/ˈvɪlɪdʒ/ (n) : Làng

    My village is very far from the town. - Làng tôi rất xa thị trấn.​

    9. Well/wel/ (n) : Cái giếng

    There is a well to the left of the house. - Có một cái giếng ở bên trái ngôi nhà.​

    10. Work/wɜːk/ (v) : Làm việc

    She works very hard. - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.​

    11. Yard/jɑːd/ (n) : Cái sân

    Our school yard is very big. - Sân trường tôi rất to.​
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...