Đề thi thử môn Công Dân kì 2 - Lớp 11

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi truyệncủathảo, 31 Tháng bảy 2021.

  1. truyệncủathảo Vui vẻ

    Bài viết:
    156
    Đề kiểm tra thử môn Công Dân

    Học kì hai - lớp 11

    Câu 1: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm *

    A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

    B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.

    C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

    D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.

    Câu 2: Nếu giá cả của rượu nho của công ty cổ phần bánh kẹo Hữu Nghị vào dịp tết không đổi thì năng suất lao động tăng sẽ làm cho lợi nhuận *

    A. Ổn định.

    B. Không đổi.

    C. Giảm xuống.

    D. Tăng lên .

    Câu 3: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi *

    A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.

    B. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.

    C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

    D. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.

    Câu 4: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là *

    A. Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

    B. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.

    C. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.

    D. Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.

    Câu 5. Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung – cầu nhằm mục đích gì? *

    A. Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân.

    B. Phát triển kinh tế cho đất nước.

    C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế.

    D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp.

    Câu 6. Nếu em là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? *

    A. Cung = cầu.

    B. Cung > cầu.

    C. Cung < cầu.

    D. Cung # cầu.

    Câu 7: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

    A. Tư liệu lao động.

    B. Công cụ lao động.

    C. Đối tượng lao động.

    D. Tài nguyên thiên nhiên.

    Câu 8: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? *

    A. Giá trị và giá trị trao đổi.

    B. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt.

    C. Giá trị và giá trị sử dụng.

    D. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.

    Câu 9: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây? *

    A. Quy luật cung cầu.

    B. Quy luật cạnh tranh.

    C. Quy luật giá trị

    D. Quy luật trao đổi

    Câu 10: Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác; phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác; mặt hàng này sang mặt hàng khác là tác động nào sau đây của quy luật giá trị? *

    A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

    B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

    C. Tăng năng suất lao động.

    D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

    Câu 11: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? *

    A. Kích thích sức sản xuất.

    B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.

    C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

    D. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.

    Câu 12: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? *

    A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.

    B. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh.

    C. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.

    D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất.

    Câu 13. Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra theo xu hướng nào sau đây? *

    A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.

    B. Cung, cầu thường cân bằng.

    C. Cung thường lớn hơn cầu.

    D. Cầu thường lớn hơn cung.

    Câu 14. Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung - cầu? *

    A. Cung cầu tác động lẫn nhau.

    B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.

    C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.

    D. Thị trường chi phối cung cầu.

    Câu 15. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? *

    A. Giá cả, thu nhập.

    B. Thu nhập, phong tục tập quán.

    C. Giá cả, tâm lý, thị hiếu.

    D. Thị hiếu, phong tục tập quán.

    Câu 16: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất? *

    A. Đối tượng lao động.

    B. Tư liệu lao động.

    C. Công cụ lao động.

    D. Tư liệu sản xuất.

    Câu 17: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là *

    A. Đối tượng lao động.

    B. Công cụ lao động.

    C. Sức lao động.

    D. Tư liệu lao động.

    Câu 18: Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức năng *

    A. Phương tiện lưu thông.

    B. Phương tiện thanh toán.

    C. Tiền tệ thế giới.

    D. Giao dịch quốc tế.

    Câu 19: Anh A là chủ sản xuất và kinh doanh mặt hàng giày da đang bán rất chạy trên thị trường, trong xã hội lại có rất nhiều người cùng tham gia kinh doanh mặt hàng đó. Vì vậy anh A đã chọn cách hạ giá thành sản phẩm, quảng bá thương hiệu, nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm.. để chiến thắng trong cạnh tranh. Vậy anh A đã sử dụng *

    A. Cạnh tranh không lành mạnh

    B. Chiêu thức tranh giành thị trường

    C. Cạnh tranh lành mạnh

    D. Mặt hạn chế của cạnh tranh

    Câu 20: Yếu tố nào dưới đây nói lên tiền tệ là hàng hóa đặc biệt? *

    A. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển.

    B. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.

    C. Vì tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung.

    D. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.

    Câu 21: Có ba nhà sản xuất M, N và Q cùng sản xuất một hàng hóa có chất lượng như nhua nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau: Nhà sản xuất M mất 6 giờ, nhà sản xuất N mất 4 giờ, nhà sản xuất Q mất 8 giờ. Trong khi đó, thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 6 giờ. Vậy, nhà sản xuất nào dưới đây sẽ thu được lợi nhuận? *

    A. Nhà sản xuất M và N.

    B. Nhà sản xuất M.

    C. Nhà sản xuất N.

    D. Cả ba nhà sản xuất M, N và Q.

    Câu 22: Anh A bán hai con bò được 16 triệu đồng, anh dùng số tiền đó để mua 10 con dê. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện? *

    A. Thước đo giá trị.

    B. Phương tiện lưu thông.

    C. Phương tiện cất trữ.

    D. Phương tiện thanh toán.

    Câu 23: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của *

    A. Quy luật giá trị.

    B. Quy luật thặng dư.

    C. Quy luật kinh tế.

    D. Quy luật sản xuất.

    Câu 24: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện *

    A. Luôn ăn khớp với giá trị.

    B. Luôn cao hơn giá trị.

    C. Luôn thấp hơn giá trị.

    D. Luôn xoay quanh giá trị.

    Câu 25: Chị H vừa mua chiếc áo khoác da và liền khoe với bạn mình nó có chất liệu da bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị H về chiếc áo trên của mình đã thể hiện thuộc tính của hàng hóa nào sau đây? *

    A. Giá trị.

    B. Giá cả.

    C. Giá trị sử dụng.

    D. Lượng giá trị.

    Câu 26: Để sản xuất ra một con dao cắt lúa, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất con dao là 2 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ *

    A. Có thể bù đắp được chi phí.

    B. Thu được lợi nhuận.

    C. Hòa vốn.

    D. Thua lỗ.

    Câu 27: Thấy Vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3 ha Ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều trong khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân không tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn đến tình trạng cung vượt quá cầu. Để phù hợp với quy luật giá trị và để sản xuất có lãi, nếu là V, em sẽ *

    A. Phá hết ổi chuyển sang trồng vải thiều.

    B. Phá ổi nhưng không trồng vải thiều.

    C. Chăm sóc vườn ổi để cho năng suất cao hơn và tìm thị trường.

    D. Phá một nửa vườn ổi để trồng vải thiều.

    Câu 28: K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường tỉnh Y lại ưa chuộng hãng bia Z nên cửa hàng của K bán được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị và để việc kinh doanh có lãi (bỏ qua yếu tố độc quyền), nếu là K, em sẽ *

    A. Chuyển từ bia X sang bia Z để bán.

    B. Giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng.

    C. Bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác.

    D. Giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z.

    Câu 29: Vợ chồng chị C đã trả cho Công ti địa ốc X 800 triệu đồng để mua một căn hộ trong khu đô thị Y. Trong trường hợp này, chức năng nào của tiền tệ đã được thực hiện? *

    A. Thước đo giá trị.

    B. Phương tiện lưu thông.

    C. Phương tiện cất trữ.

    D. Phương tiện thanh toán.

    Câu 30: Vì quán cà phê của mình khách ít trong khi quán đối diện của nhà anh H khách lại rất đông nên anh K đã thuê kẻ xấu ngày nào cũng quậy phá quán của anh H. Nếu là người thân của K, em sẽ khuyên K xử sự như thế nào cho phù hợp với cạnh tranh lành mạnh? *

    A. Đồng ý với cách làm của anh K vì như thế quán anh K mới có khách.

    B. Thờ ơ coi như không biết gì vì đó là chủ ý của anh K.

    C. Khuyên K nên bỏ việc này mà chú ý đến chất lượng, thái độ phục vụ.

    D. Khuyên K chỉ nên nhờ người nói xấu quán của anh H.

    Câu 31: Gia đình G bán bún phở, gần dây do ít khách nên đã đầu tư vào chất lượng và thái độ phục vụ khách hàng chu đáo hơn. Nhờ vậy, lượng khách tăng lên đáng kể, việc buôn bán nhờ thế mà khá lên. Vậy gia đình G đã sử dụng *

    A. Cạnh tranh không lành mạnh.

    B. Cạnh tranh lành mạnh.

    C. Chiêu thức trong kinh doanh.

    D. Cạnh tranh tiêu cực.

    Câu 32. Trong 3 tháng tới, anh X là giám đốc một cơ sở sản xuất mặt hàng Y ra quyết định cắt giảm lượng hàng hóa đưa ra thị trường tại các tỉnh Tây Nguyên vì các tỉnh này đang vào mùa mưa nên sức tiêu thụ giảm. Anh X đã nắm vững quan hệ cung – cầu nào sau đây? *

    A. Cầu giảm xuống, cung tăng lên.

    B. Cầu giảm xuống, cung giảm theo.

    C. Cầu tăng lên, cung tăng lên.

    D. Cầu tăng lên, cung giảm xuống.

    Câu 33. Xí nghiệp X và xí nghiệp Y cùng sản xuất một loại hàng hóa trên địa bàn huyện Z. Để giảm chi phí và thu lợi nhuận cao, xí nghiệp X đã xả trực tiếp chất thải chưa qua xử lí xuống con sông chảy qua huyện. Nếu là người đang làm việc tại xí nghiệp Y, biết việc làm này em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp? *

    A. Chụp ảnh và đăng lên mạng xã hội.

    B. Coi như không biết vì không liên quan đến mình

    C. Tập hợp dân địa phương đến xí nghiệp X đòi bồi thường.

    D. Báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền ở địa phương biết.

    Câu 34: Chị A thu mua hoa từ tỉnh A sang tỉnh B bán. Việc làm của chị A chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy luật giá trị? *

    A. Sản xuất.

    B. Lưu thông.

    C. Tiêu dùng.

    D. Phân hóa.

    Câu 35: Nhóm A sản xuất được 5 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1 giờ/m vải. Nhóm B sản xuất được 10 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 2 giờ/m vải. Nhóm C sản xuất được 80 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1.5 giờ/m vải. Vậy thời gian lao động xã hội để sản xuất ra vải trên thị trường là *

    A. 1giờ.

    B. 2giờ.

    C. 1.5giờ.

    D. 2.5giờ

    Câu 36: Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngoài, sau khi hoàn thành khóa học, H muốn về Việt Nam để làm việc vì ngành mà H học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ H phản đối vì cho rằng làm ở nước ngoài lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Là bạn của H, em hãy giúp bạn đưa ra ứng xử phù hợp? *

    A. Nghe theo lời cha mẹ.

    B. Phản đối cha mẹ.

    C. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc.

    D. Không liên lạc với cha mẹ bí mật về VN.

    Câu 37: Doanh nghiệp A đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái. Em có ý kiến gì về vấn đề trên? *

    A. Được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.

    B. Được, vì doanh nghiệp gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm cho con người.

    C. Không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ xã hội.

    D. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.

    Câu 38: Dịp cuối năm, cơ sở làm mứt K tăng sản lượng để kịp phục vụ tết. Việc làm của cơ sở K chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy luật giá trị? *

    A. Sản xuất.

    B. Lưu thông.

    C. Tiêu dùng.

    D. Phân hóa.

    Câu 39: Anh T chuẩn bị 32 triệu đồng để mua 01 ti vi, nhưng vào những ngày gần tết đột nhiên sản phẩm này tăng lên 35 triệu đồng. Nếu là anh T, em sẽ lựa chọn cách nào sau đây cho phù hợp với tác động của quan hệ cung - cầu? *

    A. Đợi ti vi này giảm xuống giá cũ.

    B. Vay lãi cao để đủ tiền mua ti vi theo dự định.

    C. Mua ti vi khác có chất lượng và giá cả tương đương.

    D. Tiếp tục tích lũy đủ tiền sẽ mua.

    Câu 40: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu; anh K giữ nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng hồ tiêu. Còn anh H và S cắt bỏ hoàn toàn diện tích định trồng hồ tiêu để chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng sai chức năng của thị trường? *

    A. Anh M.

    B. Anh K.

    C. Anh M, H và S.

    D. Anh M, K, H, và S.

    Chúc cạc bạn đạt được thành tích cao trong kì thi sắp tới!
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...