Bạn được nguyenlamxuanthu mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
16 ❤︎ Bài viết: 1 Tìm chủ đề
1003 72
Dành cho những bạn có ý định thi IELTS hoặc đang tìm kiếm những từ vựng để tả cảnh.

Sau đây là những từ vựng thông dụng mà mình nghĩ là vừa cần thiết, vừa quan trọng mà lại hữu ích trong giao tiếp. Đồng thời mình cũng sẽ giải thích nghĩa một cách đơn giản một vài từ có nghĩa gần giống nhau.

Chủ đề Beach

Coast/ Coastline (n) : Vùng biển (trải rộng vào trong đất liền cho đến khi có sự thay đổi lớn về địa hình).

Seashore (n) : Bờ biển (nhỏ hơn coast và trải dài đến khi gặp các vật chắn như hàng cây, vách đá)

Beach (n) : Bãi biển

Edge of sea: Mép biển

Fisherman (n) : Người đánh cá

Harbor (n) : Chính quyền cảng biển (để chỉ chức năng quản trị - hành chính của tổ chức chuyên về an toàn và luật pháp ở cảng).

Port (n) : Cảng biển (điểm dừng trong quá trình lưu chuyển hàng hóa, hành khách và các dịch vụ khác).

[ Mình biết sẽ có chút mới lạ trong cách định nghĩa hai từ này và có những ý kiến trái chiều nên mình sẽ để link giải thích cho những ai muốn hiểu sâu hơn về nghĩa của "port" và "harbor" hiện nay .

Cần phân biệt cảng biển và chính quyền cảng biển]

Lifeguard (n) : Người cứu hộ

Lighthouse (n) : Hải đăng

Submarine (n) : Tàu ngầm

Coral reefs (n) : Rặng san hô

Seaweed (n) : Rong biển

Sand dunes (n) : Cồn cát

Coastal path (n) : Đường ven biển

Sandy beach: Bờ biển cát

Pebble beach: Bờ biển nhiều sỏi đá

Horizon/ Skyline: Đường chân trời

Chủ đề Inland

Natural wonder: Kỳ quan thiên nhiên

Peninsula (n) : Bán đảo

Basin (n) : Lưu vực

Terrain (n) : Địa hình

Foothill (n) : Chân đồi

Rolling hill (n) : Ngọn đồi

Terraced field: Ruộng bậc thang

Rice paddy: Đồng lúa

Plain (n) : Đồng bằng (vùng đất bằng phẳng rộng lớn)

Prairie = pampas = veld = steppe (n) : Đồng cỏ (khí hậu ôn hòa, ẩm ướt).

Savannah (n) : Thảo nguyên, trảng cỏ (khí hậu khô nóng, ít mưa).

Plateau (n) : Cao nguyên

Desert (n) : Sa mạc

Swamp (n) : Đầm lầy

Stream (n) : Suối

Geyser (n) : Mạch nước phun

Hot spring: Suối nước nóng

Lagoon (n) : Hồ nước mặn

Waterfall (n) : Thác nước

Cliff (n) : Vách đá

Glacier (n) : Sông băng

Tunel (n) : Địa đạo

Cave (n) : Hang động

Abandoned house: Nhà hoang

Chủ đề Mountain

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Mountain range: Rặng núi[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Summit/ Peak: Đỉnh núi[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Steep (n) : Sườn núi[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Canyon (n) hẻm núi[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Snow-capped peak: Đỉnh núi phủ tuyết[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Valley (n) : Thung lũng[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Escarpment (n) : Dốc, vách núi[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]•[/COLOR] Tính từ tả cảnh

Spectacular: Ngoạn mục

Breathtaking: Đẹp đến nín thở

Fertile: Màu mỡ

Dramatic: Kịch tính

Pristine: Hoang sơ

Gorgeous: Huy hoàng

Intoxicative: Say sưa

Vibrant: Ấn tượng sâu sắc

Increadible: Khó tin

Indyllic: Bình dị

Stunning: Tuyệt vời

Bountiful: Dồi dào

Exotic: Kỳ lạ

Các nguồn mình đã tham khảo:

50+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Phong Cảnh - TiengAnhOnLine.com

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Từ vựng và đoạn văn tiếng Anh miêu tả cảnh vật[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Các tính từ tiếng Anh mô tả phong cảnh thành phố, đất nước, địa điểm du lịch[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Skype English[/COLOR]

[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]Đ[/COLOR] ó là những từ vựng mình tìm hiểu được, nếu có sai sót gì mong các bạn góp ý cho mình nha!
 
Last edited by a moderator:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back