

(Không có đáp án)
I. Lí thuyết chung
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng
Câu 3. Có bao nhiêu mệnh đề đúng
Câu 4. Xét các phản ứng sau
(1) phản ứng cháy
(2) phản ứng thế
(3) phản ứng cộng
(4) phản ứng trùng hợp
Loại phản ứng chỉ xảy ra với etilen mà không xảy ra với etan là
Câu 5. Anken X có số nguyên tử C và H trong phân tử chênh nhau 20 nguyên tử. Phân tử khối của X là
Câu 6. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết. CTPT của X là
Câu 7. Trong phân tử anken X có số liên kết nhiều hơn số liên kết là 73. Công thức phân tử của X là
II. Đồng đẳng – đồng phân – danh pháp
Câu 8. Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
Câu 9. Số đồng phân mạch hở của C4H8 là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10. Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân anken
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 11. Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 12. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 13. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 14. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 15. Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl. Số lượng đồng phân của X là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16. Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H7Cl. Số lượng đồng phân cấu tạo của X là
A. 9 B. 7 C. 8 D. 11
Câu 17. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
Câu 18. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I) ; CH3-CH=CH-CH3 (II) ; CH3CH=C (CH3) 2 (III) ; C2H5–C (CH3) =C (CH3) –C2H5 (IV) ; C2H5–CH=C (CH3) –CH2-CH3 (V)
Câu 19. Cho các chất sau:
CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3
CH3-C (CH3) =CH-CH2
CH2=CH-CH2-CH=CH2
CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3
CH3-C (CH3) =CH-CH2-CH3
CH3-CH2-C (CH3) =C (C2H5) -CH (CH3) 2
CH3-CH=CH-CH3
Số chất có đồng phân hình học là?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Cho tên gọi các hợp chất sau: 2-metylbut-1-en (1) ; 3, 3-đimetylbut-1-en (2) ; 3-metylpent-1-en (3) ; 3-metylpent-2-en (4) ; Những chất nào là đồng phân của nhau?
Câu 21. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C (CH3) =CH-CH3. Tên của X là
Câu 22. Anken X có tên gọi là 4-metylpent-2-en. Công thức cấu tạo phù hợp của X là
Câu 23. Công thức của gốc vinyl là
Câu 24. Công thức của gốc anlyl là
Câu 25. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C2H6 và C3H6 đối với hiđro là 18, 6. Thành phần % thể tích của hỗn hợp đó là:
III. Tính chất vật lí
Câu 26. Tính chất nào không phải là tính chất vật lý của anken
Câu 27. Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ:
I. Lí thuyết chung
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
A. Anken là những hiđrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. Anken là những hiđrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
C. Anken là những hiđrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa liên kết đôi C=C
B. Anken là những hiđrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
C. Anken là những hiđrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa liên kết đôi C=C
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Trong phân tử anken, liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết
C. Hidrocacbon no là hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Công thức chung của hidrocacbon no mạch hở có dạng CnH2n+2
B. Trong phân tử anken, liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết
C. Hidrocacbon no là hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Công thức chung của hidrocacbon no mạch hở có dạng CnH2n+2
Câu 3. Có bao nhiêu mệnh đề đúng
(a) tất cả các anken có công thức chung CnH2n
(b) chỉ có anken mới có công thức chung CnH2n
(c) Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Anken có thể có 1 hoặc nhiều nối đôi
(e) Tất cả các anken đều có thể cộng hợp với H2 thành ankan
(b) chỉ có anken mới có công thức chung CnH2n
(c) Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Anken có thể có 1 hoặc nhiều nối đôi
(e) Tất cả các anken đều có thể cộng hợp với H2 thành ankan
Câu 4. Xét các phản ứng sau
(1) phản ứng cháy
(2) phản ứng thế
(3) phản ứng cộng
(4) phản ứng trùng hợp
Loại phản ứng chỉ xảy ra với etilen mà không xảy ra với etan là
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
Câu 5. Anken X có số nguyên tử C và H trong phân tử chênh nhau 20 nguyên tử. Phân tử khối của X là
A. 280đvC
B. 420đvC
C. 140đvC
D. 560đvC
B. 420đvC
C. 140đvC
D. 560đvC
Câu 6. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết. CTPT của X là
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
Câu 7. Trong phân tử anken X có số liên kết nhiều hơn số liên kết là 73. Công thức phân tử của X là
A. C37H74
B. C25H50
C. C73H146
D. C74H148
B. C25H50
C. C73H146
D. C74H148
II. Đồng đẳng – đồng phân – danh pháp
Câu 8. Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kỳ
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm ngtử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm ngtử giống nhau
D. Cả A, B, C.
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm ngtử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm ngtử giống nhau
D. Cả A, B, C.
Câu 9. Số đồng phân mạch hở của C4H8 là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10. Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân anken
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 11. Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 12. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 13. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 14. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 15. Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl. Số lượng đồng phân của X là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16. Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H7Cl. Số lượng đồng phân cấu tạo của X là
A. 9 B. 7 C. 8 D. 11
Câu 17. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2, 3- điclobut-2-en.
D. 2, 3 – đimetylpent-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2, 3- điclobut-2-en.
D. 2, 3 – đimetylpent-2-en.
Câu 18. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I) ; CH3-CH=CH-CH3 (II) ; CH3CH=C (CH3) 2 (III) ; C2H5–C (CH3) =C (CH3) –C2H5 (IV) ; C2H5–CH=C (CH3) –CH2-CH3 (V)
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
Câu 19. Cho các chất sau:
CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3
CH3-C (CH3) =CH-CH2
CH2=CH-CH2-CH=CH2
CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3
CH3-C (CH3) =CH-CH2-CH3
CH3-CH2-C (CH3) =C (C2H5) -CH (CH3) 2
CH3-CH=CH-CH3
Số chất có đồng phân hình học là?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Cho tên gọi các hợp chất sau: 2-metylbut-1-en (1) ; 3, 3-đimetylbut-1-en (2) ; 3-metylpent-1-en (3) ; 3-metylpent-2-en (4) ; Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
Câu 21. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C (CH3) =CH-CH3. Tên của X là
A. Isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 22. Anken X có tên gọi là 4-metylpent-2-en. Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3-CH (CH3) CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH (CH3) -CH3
C. CH3-CH2-CH=CH-CH3
D. CH3-C (CH3) =CH-CH2-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH (CH3) -CH3
C. CH3-CH2-CH=CH-CH3
D. CH3-C (CH3) =CH-CH2-CH3
Câu 23. Công thức của gốc vinyl là
A. CH2=CH-CH3
B. CH2=CH-
C. CH2=CH-CH2-
D. CH3-CH2-
B. CH2=CH-
C. CH2=CH-CH2-
D. CH3-CH2-
Câu 24. Công thức của gốc anlyl là
A. CH2=CH-CH3
B. CH2=CH-
C. CH2=CH-CH2-
D. CH3-CH2-
B. CH2=CH-
C. CH2=CH-CH2-
D. CH3-CH2-
Câu 25. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C2H6 và C3H6 đối với hiđro là 18, 6. Thành phần % thể tích của hỗn hợp đó là:
A. 50%, 50%
B. 40%, 60%
C. 45%, 55%
D. 20%, 80%
B. 40%, 60%
C. 45%, 55%
D. 20%, 80%
III. Tính chất vật lí
Câu 26. Tính chất nào không phải là tính chất vật lý của anken
A. Tan trong dầu mỡ
B. Nhẹ hơn nước
C. Chất không màu
D. Tan trong nước
B. Nhẹ hơn nước
C. Chất không màu
D. Tan trong nước
Câu 27. Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ:
A. 1→4
B. 2→4
C. 4→10
D. 10→18
B. 2→4
C. 4→10
D. 10→18
Chỉnh sửa cuối: