

Sau khi thất tình thường làm gì?
失恋后一般会做什么?
(shī lìan hòu yī bān hùi zuò shén me)
失恋后一般会做什么?
(shī lìan hòu yī bān hùi zuò shén me)
1. 疯狂购物 :(fēng kúang gòu wù) : Điên cuồng mua sắm
2. 找陌生人倾诉 :(zhǎo mò shēng rén qīng sù) : Tìm người lạ để tâm sự
3. 独自去旅行 :(dú zì qù lǚ xíng) : Đi du lịch một mình
4. 疯狂工作 :(fēng kúang gōng zuò) : Làm việc điên cuồng
5. 哭闹 :(kū nào) : Khóc lóc làm loạn
6. 发朋友圈 :(fā péng yǒu quān) : Đăng status
7. 假装幸福 :(jiǎ zhuāng xìng fú) : Giả bộ hạnh phúc
8. 狂吃 :(kúang chī) : Ăn điên cuồng
9. 借酒浇愁 :(jiè jiǔ jiāo chóu) : Mượn rượu giải sầu
10. 立马爱上另外一个人 :(lì mǎ ài shàng lìng wài yí gè rén) : Lập tức yêu một người khác
11. 找朋友聊聊天 :(zhǎo péngyou líao líao tiā) : Tìm bạn bè nói chuyện
12. 做些自己喜欢做的事情 :(zuò xiē zì jǐ xǐ huān zuò de shì qíng) : Làm một số việc mà mình thích

Học tiếng trung theo chủ đề thất tình
13. 寻找下一段恋情 :(xún zhǎo xìa yí dùan lìan qíng) : Đi tìm một mảnh tình mới
14. 读书 :(dú shū) : Đọc sách
15. 去KTV唱歌 :(qù KTV chàng gē) : Đi hát karaoke
16. 找个安静没人的地方大哭大喊一场 :(zhǎo gè ān jìng méi rén de dìfang dà kū dà hǎn yī chǎng) : Tìm một nơi yên tĩnh hét thật to khóc thật to một trận.
17. 听歌 :(tīng gē) : Nghe nhạc
18. 不停地找事情给自己做, 让自己忙到没有时间和机会去伤心 :(bù tíng de zhǎo shì qíng gěi zì jǐ zuò, ràng zì jǐ máng dào méi yǒu shí jiān hé jī hùi qù shāng xīn) : Không ngừng tìm việc để làm, khiến bản thân không có thời gian, cơ hội để đau lòng
19. 睡大觉 :(shùi dà jìao) : Ngủ một giấc thật đã
20. 把自己关在房间里 :(bǎ zì jǐ guān zài fángjiān lǐ) : Nhốt mình vào trong phòng
21. 想办法挽留恋人 :(xiǎng bàn fǎ wǎn líu lìan rén) : Tìm cách níu giữ người yêu
一个人发呆 :(yí gè rén fā dāi) : Ngồi ngây đơ ra một mình
22. 逛街 :(gùang jiē) : Dạo phố
23. 看电影 :(kàn dìan yǐng) : Xem tivi