1497
45
Sau khi thất tình thường làm gì?
失恋后一般会做什么?
(shī lìan hòu yī bān hùi zuò shén me)
失恋后一般会做什么?
(shī lìan hòu yī bān hùi zuò shén me)
1. 疯狂购物 :(fēng kúang gòu wù) : Điên cuồng mua sắm
2. 找陌生人倾诉 :(zhǎo mò shēng rén qīng sù) : Tìm người lạ để tâm sự
3. 独自去旅行 :(dú zì qù lǚ xíng) : Đi du lịch một mình
4. 疯狂工作 :(fēng kúang gōng zuò) : Làm việc điên cuồng
5. 哭闹 :(kū nào) : Khóc lóc làm loạn
6. 发朋友圈 :(fā péng yǒu quān) : Đăng status
7. 假装幸福 :(jiǎ zhuāng xìng fú) : Giả bộ hạnh phúc
8. 狂吃 :(kúang chī) : Ăn điên cuồng
9. 借酒浇愁 :(jiè jiǔ jiāo chóu) : Mượn rượu giải sầu
10. 立马爱上另外一个人 :(lì mǎ ài shàng lìng wài yí gè rén) : Lập tức yêu một người khác
11. 找朋友聊聊天 :(zhǎo péngyou líao líao tiā) : Tìm bạn bè nói chuyện
12. 做些自己喜欢做的事情 :(zuò xiē zì jǐ xǐ huān zuò de shì qíng) : Làm một số việc mà mình thích
Học tiếng trung theo chủ đề thất tình
13. 寻找下一段恋情 :(xún zhǎo xìa yí dùan lìan qíng) : Đi tìm một mảnh tình mới
14. 读书 :(dú shū) : Đọc sách
15. 去KTV唱歌 :(qù KTV chàng gē) : Đi hát karaoke
16. 找个安静没人的地方大哭大喊一场 :(zhǎo gè ān jìng méi rén de dìfang dà kū dà hǎn yī chǎng) : Tìm một nơi yên tĩnh hét thật to khóc thật to một trận.
17. 听歌 :(tīng gē) : Nghe nhạc
18. 不停地找事情给自己做, 让自己忙到没有时间和机会去伤心 :(bù tíng de zhǎo shì qíng gěi zì jǐ zuò, ràng zì jǐ máng dào méi yǒu shí jiān hé jī hùi qù shāng xīn) : Không ngừng tìm việc để làm, khiến bản thân không có thời gian, cơ hội để đau lòng
19. 睡大觉 :(shùi dà jìao) : Ngủ một giấc thật đã
20. 把自己关在房间里 :(bǎ zì jǐ guān zài fángjiān lǐ) : Nhốt mình vào trong phòng
21. 想办法挽留恋人 :(xiǎng bàn fǎ wǎn líu lìan rén) : Tìm cách níu giữ người yêu
一个人发呆 :(yí gè rén fā dāi) : Ngồi ngây đơ ra một mình
22. 逛街 :(gùang jiē) : Dạo phố
23. 看电影 :(kàn dìan yǐng) : Xem tivi

