- Xu
- 768,102,247


Việt Nam ✪ là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, khu vực Đông Nam Á - châu Á.
Phía bắc giáp với Trung Quốc, phía tây Việt Nam giáp với Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông.
Trước đây, Việt Nam có tất cả 64 tỉnh và thành phố nhưng sau đó Hà Tây được sáp nhập vào Hà Nội.
Việt Nam còn lại 63 tỉnh thành, trong đó có 5 thành phố trực thuộc tuyến trung ương:
Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
Có tất cả 28 tỉnh thành phố giáp biển, 12 huyện đảo trên biển.
Diện tích hiện tại của Việt Nam là 332.698 km², bao gồm khoảng 327.480 km² đất liền và hơn 4.500 km² biển nội thủy - đứng hạng 65 thế giới về diện tích.
Dân số của Việt Nam thời điểm hiện tại~khoảng 90 triệu dân - số liệu năm 2013 - đứng hạng 14 thế giới về dân số.
Việt Nam có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải..
Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền: Khoảng trên 1 triệu km²
Trên biển Đông có quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa là của Việt Nam nhưng đang tranh chấp với các quốc gia Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia và Philippines.
Dưới dây là danh sách diện tích và dân số các tỉnh thành Việt Nam trên toàn quốc:
Dân số Việt Nam hiện nay
[/TR] [TD] 2[/TD] [TD]Bà Rịa Vũng Tàu[/TD] [TD] 1.989, 5 km2[/TD] [TD] 1.148.313[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 5[/TD] [TD]Bắc Kạn[/TD] [TD] 4.859, 4 km2[/TD] [TD] 313.905[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 6[/TD] [TD]Bắc Ninh[/TD] [TD] 822, 7 km2[/TD] [TD] 1.368.840[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 9[/TD] [TD]Bình Định[/TD] [TD] 6.050, 6 km2[/TD] [TD] 1.486.918[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 10[/TD] [TD]Bình Phước[/TD] [TD] 6.871, 5 km2[/TD] [TD] 994.679[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 12[/TD] [TD]Cà Mau[/TD] [TD] 5.294, 9 km2[/TD] [TD] 1.194.476[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 13[/TD] [TD]Cao Bằng[/TD] [TD] 6.707, 9 km2[/TD] [TD] 530.341[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 16[/TD] [TD]Đắk Lắk[/TD] [TD] 13.125, 4 km2[/TD] [TD] 1.869.322[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 18[/TD] [TD]Điện Biên[/TD] [TD] 9.562, 9 km2[/TD] [TD] 598.856[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 20[/TD] [TD]Đồng Tháp[/TD] [TD] 3.377, 0 km2[/TD] [TD] 1.599.504[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 22[/TD] [TD]Hà Giang[/TD] [TD] 7.914, 9 km2[/TD] [TD] 854.679[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 24[/TD] [TD]Hà Nội[/TD] [TD] 3.323, 6 km2[/TD] [TD] 8.053.663[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 26[/TD] [TD]Hải Dương[/TD] [TD] 1.656, 0 km2[/TD] [TD] 1.705.059[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 30[/TD] [TD]Hậu Giang[/TD] [TD] 1.602, 5 km2[/TD] [TD] 733.017[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 29[/TD] [TD]Hồ Chí Minh[/TD] [TD] 2.095, 6 km2[/TD] [TD] 8.993.082[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 32[/TD] [TD]Khánh Hòa[/TD] [TD] 5.217, 7 km2[/TD] [TD] 1.231.107[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 34[/TD] [TD]Kon Tum[/TD] [TD] 9.689, 6 km2[/TD] [TD] 540.438[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 38[/TD] [TD]Lâm Đồng[/TD] [TD] 9.773, 5 km2[/TD] [TD] 1.296.606[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 36[/TD] [TD]Lào Cai[/TD] [TD] 6.383, 9 km2[/TD] [TD] 730.420[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 40[/TD] [TD]Nam Định[/TD] [TD] 1.652, 6 km2[/TD] [TD] 1.780.393[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 42[/TD] [TD]Ninh Bình[/TD] [TD] 1.376, 7 km2[/TD] [TD] 982.487[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 44[/TD] [TD]Phú Thọ[/TD] [TD] 3.533, 4 km2[/TD] [TD] 1.463.726[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 46[/TD] [TD]Quảng Bình[/TD] [TD] 8.065, 3 km2[/TD] [TD] 895.430[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 48[/TD] [TD]Quảng Ngãi[/TD] [TD] 5.153, 0 km2[/TD] [TD] 1.231.697[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 50[/TD] [TD]Quảng Trị[/TD] [TD] 4.739, 8 km2[/TD] [TD] 632.375[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 52[/TD] [TD]Sơn La[/TD] [TD] 14.174, 4 km2[/TD] [TD] 1.248.415[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 54[/TD] [TD]Thái Bình[/TD] [TD] 1.570, 0 km2[/TD] [TD] 1.860.447[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 56[/TD] [TD]Thanh Hóa[/TD] [TD] 11.132, 2 km2[/TD] [TD] 3.640.128[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 58[/TD] [TD]Tiền Giang[/TD] [TD] 2.508, 3 km2[/TD] [TD] 1.764.185[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 60[/TD] [TD]Tuyên Quang[/TD] [TD] 5.867, 3 km2[/TD] [TD] 784.811[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 62[/TD] [TD]Vĩnh Phúc[/TD] [TD] 1.236, 5 km2[/TD] [TD] 1.154.154[/TD] [/TR]
PS:
Nguồn được tổng hợp từ trên Internet, Wiki. Số liệu dân số được cung cấp 1/4/2019.
Phía bắc giáp với Trung Quốc, phía tây Việt Nam giáp với Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông.
Trước đây, Việt Nam có tất cả 64 tỉnh và thành phố nhưng sau đó Hà Tây được sáp nhập vào Hà Nội.
Việt Nam còn lại 63 tỉnh thành, trong đó có 5 thành phố trực thuộc tuyến trung ương:
Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
Có tất cả 28 tỉnh thành phố giáp biển, 12 huyện đảo trên biển.
Diện tích hiện tại của Việt Nam là 332.698 km², bao gồm khoảng 327.480 km² đất liền và hơn 4.500 km² biển nội thủy - đứng hạng 65 thế giới về diện tích.
Dân số của Việt Nam thời điểm hiện tại~khoảng 90 triệu dân - số liệu năm 2013 - đứng hạng 14 thế giới về dân số.
Việt Nam có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải..
Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền: Khoảng trên 1 triệu km²
Trên biển Đông có quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa là của Việt Nam nhưng đang tranh chấp với các quốc gia Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia và Philippines.
Dưới dây là danh sách diện tích và dân số các tỉnh thành Việt Nam trên toàn quốc:
Dân số Việt Nam hiện nay
Số Thứ Tự | Tên Tỉnh, Thành Phố | Diện Tích Các Tỉnh | Dân Số Tỉnh |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 3.536, 7 km2 | 1.908.352 |
4 | Bắc Giang | 3.848, 9 km2 | 1.803.950 |
3 | Bạc Liêu | 2.468, 7 km2 | 907.236 |
7 | Bến Tre | 2.357, 7 km2 | 1.288.463 |
8 | Bình Dương | 2.694, 4 km2 | 2.426.561 |
11 | Bình Thuận | 7.812, 8 km2 | 1.230.808 |
14 | Cần Thơ | 1.409, 0 km2 | 1.235.171 |
15 | Đà Nẵng | 1.285, 4 km2 | 1.134.310 |
17 | Đắk Nông | 6.515, 6 km2 | 622.168 |
19 | Đồng Nai | 5.907, 2 km2 | 3.097.107 |
21 | Gia Lai | 15.536, 9 km2 | 1.513.847 |
23 | Hà Nam | 860, 5 km2 | 852.800 |
25 | Hà Tĩnh | 5.997, 8 km2 | 1.288.866 |
27 | Hải Phòng | 1.523, 9 km2 | 1.837.173 |
28 | Hòa Bình | 4.608, 7 km2 | 854.131 |
31 | Hưng Yên | 926, 0 km2 | 1.252.731 |
33 | Kiên Giang | 6.348, 5 km2 | 1.723.067 |
35 | Lai Châu | 9.068, 8 km2 | 460.196 |
37 | Lạng Sơn | 8.320, 8 km2 | 781.655 |
39 | Long An | 4.492, 4 km2 | 1.688.547 |
41 | Nghệ An | 16.490, 9 km2 | 3.327.791 |
43 | Ninh Thuận | 3.358, 3 km2 | 590.467 |
45 | Phú Yên | 5.060, 6 km2 | 872.964 |
47 | Quảng Nam | 10.438, 4 km2 | 1.495.812 |
49 | Quảng Ninh | 6.102, 3 km2 | 1.320.324 |
51 | Sóc Trăng | 3.311, 6 km2 | 1.199.653 |
53 | Tây Ninh | 4.039, 7 km2 | 1.169.165 |
55 | Thái Nguyên | 3.534, 7 km2 | 1.286.751 |
57 | Thừa Thiên Huế | 5.033, 2 km2 | 1.128.620 |
59 | Trà Vinh | 2.341, 2 km2 | 1.009.168 |
61 | Vĩnh Long | 1.504, 9 km2 | 1.022.791 |
63 | Yên Bái | 6.886, 3 km2 | 821.030 |
[/TR] [TD] 2[/TD] [TD]Bà Rịa Vũng Tàu[/TD] [TD] 1.989, 5 km2[/TD] [TD] 1.148.313[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 5[/TD] [TD]Bắc Kạn[/TD] [TD] 4.859, 4 km2[/TD] [TD] 313.905[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 6[/TD] [TD]Bắc Ninh[/TD] [TD] 822, 7 km2[/TD] [TD] 1.368.840[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 9[/TD] [TD]Bình Định[/TD] [TD] 6.050, 6 km2[/TD] [TD] 1.486.918[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 10[/TD] [TD]Bình Phước[/TD] [TD] 6.871, 5 km2[/TD] [TD] 994.679[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 12[/TD] [TD]Cà Mau[/TD] [TD] 5.294, 9 km2[/TD] [TD] 1.194.476[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 13[/TD] [TD]Cao Bằng[/TD] [TD] 6.707, 9 km2[/TD] [TD] 530.341[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 16[/TD] [TD]Đắk Lắk[/TD] [TD] 13.125, 4 km2[/TD] [TD] 1.869.322[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 18[/TD] [TD]Điện Biên[/TD] [TD] 9.562, 9 km2[/TD] [TD] 598.856[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 20[/TD] [TD]Đồng Tháp[/TD] [TD] 3.377, 0 km2[/TD] [TD] 1.599.504[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 22[/TD] [TD]Hà Giang[/TD] [TD] 7.914, 9 km2[/TD] [TD] 854.679[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 24[/TD] [TD]Hà Nội[/TD] [TD] 3.323, 6 km2[/TD] [TD] 8.053.663[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 26[/TD] [TD]Hải Dương[/TD] [TD] 1.656, 0 km2[/TD] [TD] 1.705.059[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 30[/TD] [TD]Hậu Giang[/TD] [TD] 1.602, 5 km2[/TD] [TD] 733.017[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 29[/TD] [TD]Hồ Chí Minh[/TD] [TD] 2.095, 6 km2[/TD] [TD] 8.993.082[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 32[/TD] [TD]Khánh Hòa[/TD] [TD] 5.217, 7 km2[/TD] [TD] 1.231.107[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 34[/TD] [TD]Kon Tum[/TD] [TD] 9.689, 6 km2[/TD] [TD] 540.438[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 38[/TD] [TD]Lâm Đồng[/TD] [TD] 9.773, 5 km2[/TD] [TD] 1.296.606[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 36[/TD] [TD]Lào Cai[/TD] [TD] 6.383, 9 km2[/TD] [TD] 730.420[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 40[/TD] [TD]Nam Định[/TD] [TD] 1.652, 6 km2[/TD] [TD] 1.780.393[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 42[/TD] [TD]Ninh Bình[/TD] [TD] 1.376, 7 km2[/TD] [TD] 982.487[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 44[/TD] [TD]Phú Thọ[/TD] [TD] 3.533, 4 km2[/TD] [TD] 1.463.726[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 46[/TD] [TD]Quảng Bình[/TD] [TD] 8.065, 3 km2[/TD] [TD] 895.430[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 48[/TD] [TD]Quảng Ngãi[/TD] [TD] 5.153, 0 km2[/TD] [TD] 1.231.697[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 50[/TD] [TD]Quảng Trị[/TD] [TD] 4.739, 8 km2[/TD] [TD] 632.375[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 52[/TD] [TD]Sơn La[/TD] [TD] 14.174, 4 km2[/TD] [TD] 1.248.415[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 54[/TD] [TD]Thái Bình[/TD] [TD] 1.570, 0 km2[/TD] [TD] 1.860.447[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 56[/TD] [TD]Thanh Hóa[/TD] [TD] 11.132, 2 km2[/TD] [TD] 3.640.128[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 58[/TD] [TD]Tiền Giang[/TD] [TD] 2.508, 3 km2[/TD] [TD] 1.764.185[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 60[/TD] [TD]Tuyên Quang[/TD] [TD] 5.867, 3 km2[/TD] [TD] 784.811[/TD] [/TR]
[/TR] [TD] 62[/TD] [TD]Vĩnh Phúc[/TD] [TD] 1.236, 5 km2[/TD] [TD] 1.154.154[/TD] [/TR]
PS:
Nguồn được tổng hợp từ trên Internet, Wiki. Số liệu dân số được cung cấp 1/4/2019.

Chỉnh sửa cuối: