Tiếng Trung Học tiếng trung: 22 điều con gái không thích ở con trai

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi angelica, 5 Tháng mười hai 2019.

  1. angelica

    Bài viết:
    5
    1. 花心 /Huāxīn/: Đa tình

    2. 小气 /xiǎoqì/: Keo kiệt

    3. 撒谎 /sāhuǎng/: Nói dối

    4. 说大话 /shuō dàhùa/: Nói khoác

    5. 婆婆妈妈 /pópomāmā/: Lề mề, nhu nhược

    6. 娘娘腔 /Níangniang qiāng/: Tính đàn bà/ ẻo lả

    7. 酗酒赌博 /xùjiǔ dǔbó/: Rượu chè cờ bạc

    8. 过于自大 /guòyú zì dà/: Quá mức kiêu ngạo

    9. 爱炫耀 /ài xùanyào/: Thích khoe khoang

    10. 没有责任感 /méiyǒu zérèngǎn/: Không có trách nhiệm

    11. 脾气火爆 /píqì huǒbào/: Tính nóng nảy

    12. 满口空话 /mǎnkǒu kōnghùa/: Toàn nói suông

    13. 忧郁寡欢 /yōuyù guǎhuān/: Sầu muộn bi quan

    14. 冷漠自私 /lěngmò zìsī/: Lạnh nhạt, tự tư (ích kỷ)

    15. 幼稚 /yòuzhì/: Ấu trĩ

    16. 心理阴暗, 假仁假义 /xīnlǐ yīn'àn, jiǎrénjiǎyì/: Tâm đen tối, giả nhân giả nghĩa

    17. 自以为是 /zìyǐwéishì/: Tự cho mình là đúng

    18. 打女人 /dǎ nǚrén/: Đánh con gái

    19. 性格懦弱, 胆小 /xìnggé nuòruò, dǎn xiǎo/: Tính cách yếu đuối, nhát gan

    20. 小心眼 /xiǎoxīnyǎn/: Lòng dạ hẹp hòi

    21. 伪装 /wèizhuāng/: Giả tạo

    22. 看不起女人/ kànbùqǐ nǚrén/: Coi thường phụ nữ
     
    LieuDuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...