MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG KHI LÊN LỊCH HỌP Bấm để xem 1- Let's set it up for 9 Wednesday. - > Vậy chúng ta hãy gặp nhau vào 9 giờ sáng thứ tư. 2- We are going to need all people's input on that project. - > Chúng tôi cần sự đóng góp của tất cả mọi người cho đề án đó. 3- I'd prefer to meet in the morning. I'm going to be out of the office most afternoons next week. Tôi muốn hẹn gặp vào buổi sáng. Các buổi chiều tuần sau, tôi đều không có tại ở văn phòng 4- Keep to the point, please. - > Xin đừng lạc đề. 5- We really appreciate your speech. - > Chúng tôi thật sự tôn trọng bài phát biểu của ông. 6- We hope you can cover for us at the strategy meeting that noon. - > Chúng tôi hi vọng anh có thể thay thế chúng tôi ở cuộc họp bàn chiến lược chiều đó. 7- I missed that. Could you say it again, please? - > Tôi nghe không rõ. Bạn có thể nói lại được không? 8- Here are some samples of various kind of high quality our production. - > Đây là mẫu hàng của các loại sản phẩm chất lượng cao khác nhau của chúng tôi. 9- This is our bottom price. - > Đây là mức giá thấp nhất mà chúng tôi có thể đưa ra. 10- That is the price list with specifications. - > Đó là bảng giá chi tiết. 11- we are afraid there is no room for an other reduction in price. - > chúng tôi e rằng không thể giảm giá được nữa. 12- We can go on with discussion in detail in other day. - > Chúng ta có thể sẽ tiếp tục thảo luận về các chi tiết hơn vào ngày khác. 13- That is almost cost price, but I could lower if your boss want to make a big purchase. - > Đây gần như là giá gốc rồi, nhưng tôi có thể giảm giá nếu sép của bạn đặt mua số lượng lớn. 14- It's a deal. - > Thỏa thuận vậy nhé. * * * Còn tiếp
35 CÂU CHÚC NGỦ NGON SIÊU NGỌT DÀNH CHO CRUSH .. Bấm để xem Các nói chúc ngủ ngon với trẻ em - Nighty Night /ˈnaɪti naɪt/ Chúc ngủ ngon - Go to bed, you sleepy head /gəʊ tuː bɛd, juː ˈsliːpi hɛd/ Lên giường đi nào, bé con ngủ gật. - Sweet dreams /swiːt driːmz/ Hãy mơ giấc mơ đẹp nhé - Sleep well /sliːp wɛl/ Ngủ thật ngon nhé - Have a good sleep /hæv ə gʊd sliːp/ Có một giấc ngủ ngon nhé - Dream of Mama /driːm ɒv məˈmɑː/ Hãy mơ về mẹ nhé - Sleep tight /sliːp taɪt/ Ngủ ngon nhé - It's bedtime; now get to bed /ɪts ˈbɛdtaɪm; naʊ gɛt tuː bɛd/ Đến giờ đi ngủ rồi, đi lên giường bây giờ nào - Time to ride the rainbow to dreamland /taɪm tuː raɪd ðə ˈreɪnbəʊ tuː ˈdriːmlænd/ Đã đến lúc bay trên cầu vồng để đến vùng đất của những giấc mơ rồi. - Goodnight, the little love of my life /ˈgʊdnaɪt, ðə ˈlɪtl lʌv ɒv maɪ laɪf/ Ngủ ngon, tình yêu nhỏ của mẹ - Lights out /laɪts aʊt/ Đến giờ tắt đèn rồi - See ya in the morning /siː jə ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/ Gặp lại con vào buổi sáng - Sleep well, my little princess /sliːp wɛl, maɪ ˈlɪtl prɪnˈsɛs/ Ngủ ngon nhé, công chúa bé nhỏ của mẹ - Sleep snug as a bug in a rug /sliːp snʌg æz ə bʌg ɪn ə rʌg/ Ngủ trong êm ấm nhé - I'll be right here when you wake up /aɪl biː raɪt hɪə wɛn juː weɪk ʌp/ Mẹ sẽ ở ngay đây khi con tỉnh dậy * * * Nói chúc ngủ ngon với người yêu - I'll be dreaming of you /aɪl biː ˈdriːmɪŋ ɒv juː/ Anh sẽ mơ về em - I'll dream of you tonight and see you tomorrow /aɪl driːm ɒv juː təˈnaɪt ænd siː juː təˈmɒrəʊ/ Em sẽ mơ về em tối nay và gặp em vào ngày mai - Goodnight, the love of my life /ˈgʊdnaɪt, ðə lʌv ɒv maɪ laɪf/ Ngủ ngon, tình yêu của đời anh - Can't wait to wake up next to you /kɑːnt weɪt tuː weɪk ʌp nɛkst tuː juː/ Không thể chờ để được tỉnh giấc bên cạnh anh - Goodnight my love /ˈgʊdnaɪt maɪ lʌv/ Ngủ ngon nhé, tình yêu - I'm so lucky to have you. Sweetheart /aɪm səʊ ˈlʌki tuː hæv juː. ˈswiːthɑːt/ Anh thật may mắn khi có em. Em yêu - I love you to the stars and back /aɪ lʌv juː tuː ðə stɑːz ænd bæk/ Anh yêu em nhiều như quãng đường tới các vì sao và ngược lại - You're my dream come true /jʊə maɪ driːm kʌm truː/ Em là giấc mơ trở thành sự thật. - Love you with all my heart /lʌv juː wɪð ɔːl maɪ hɑːt/ Yêu em bằng cả trái tim - I'm yours, forever and always /aɪm jɔːz, fəˈrɛvər ænd ˈɔːlweɪz/ Anh là của em, mãi mãi và luôn luôn là như vậy - In your arms is my favorite place in the world /ɪn jɔːr ɑːmz ɪz maɪ ˈfeɪvərɪt pleɪs ɪn ðə wɜːld/ Vong tay anh là nơi tuyệt vời nhất trên thế giới - Dream of me /driːm ɒv miː/ Hãy mơ về em nhé - I'll dream of you /aɪl driːm ɒv juː/ Anh sẽ mơ về em - Do you think about me before you go to sleep? /duː juː θɪŋk əˈbaʊt miː bɪˈfɔː juː gəʊ tuː sliːp/ Anh có nghĩ về em trước khi ngủ không? - You'll be the last thing I think of before I fall asleep /juːl biː ðə lɑːst θɪŋ aɪ θɪŋk ɒv bɪˈfɔːr aɪ fɔːl əˈsliːp/ Em sẽ là điều cuối cùng anh nghĩ tới trước khi chìm vào giấc ngủ - Starlight, star-bright, you're the only star I see tonight /ˈstɑːlaɪt, stɑː-braɪt, jʊə ði ˈəʊnli stɑːr aɪ siː təˈnaɪt/ Ánh sao sáng, sáng lấp lánh, em là vì sao duy nhất anh ngắm nhìn tối nay - I keep hugging the pillow and wishing it was you /aɪ kiːp ˈhʌgɪŋ ðə ˈpɪləʊ ænd ˈwɪʃɪŋ ɪt wɒz juː/ Em sẽ ôm gối và nghĩ đó là em - I just wanted to let you know I'm thinking of you /aɪ ʤʌst ˈwɒntɪd tuː lɛt juː nəʊ aɪm ˈθɪŋkɪŋ ɒv juː/ Anh chỉ muốn em biết rằng anh đang nghĩ về em - Sleep tight, my angel /sliːp taɪt, maɪ ˈeɪnʤəl/ Ngủ ngon nhé thiên thần của anh - Sweet dreams, gorgeous /swiːt driːmz, ˈgɔːʤəs/ Hãy mơ những giấc mơ ngọt ngào nhé, người đẹp * * * Còn tiếp