48 Nguyên Tắc Chủ Chốt Của Quyền Lực - Robert Greene

Discussion in 'Tổng Hợp' started by Vân Mây, Jun 24, 2018.

  1. Vân Mây Người từ trên trời rơi xuống

    Messages:
    206
    CHỈ MỤC

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A

    Al Capone • 171

    Alcibiades • 265, 609

    Alexander Đại đế • 317, 539, 567

    ánh đèn sân khấu • 103

    Antony, Marc • 358

    Arantino, Pietro • 477

    Aretino, Pietro • 102, 396, 503, 549

    Aristotle • 317

    Augustus, Gaius Julius Caesar • 572

    B

    bạc nghĩa • 41

    Balboa, Vasco Núñez de • 121, 403

    Balcha Safo • 63, 66

    Bardas • 34

    Barnum, Phineas Taylor • 71, 86, 87, 92, 96, 426

    Basilius, hoàng đế Byzantium • 34

    Bergman, Ingmar • 653

    Bernini, Pietro • 578

    bí ẩn • 73, 76, 78, 80, 81, 82, 89, 95, 105, 106, 108, 109, 110, 366, 425

    biểu tượng • 144, 513

    Bismarck, Otto von • 51, 53, 123, 130, 160, 283, 407, 463

    bộ da cừu • 70

    bộc lộ tài năng • 21, 27

    Boniface VIII (Benedetto Caetani) • 582

    Borgia, Cesare • 28, 271, 308, 349, 489, 505

    Borri, Francesco Giuseppe • 376

    Bourbon, Antoine de • 459

    Bourbon, Louis de • 459

    boyar • 394, 429, 615

    Bragadino, Il • 438, 440

    Bramante, Donato • 655

    Brecht, Bertolt • 291, 527

    Brummell, George • 322

    Brunelleschi, Filippo • 134

    Brutus, Marcus Junius • 154

    Bruyère, Jean de la • 189, 230, 317

    bụi dây gai • 276

    C

    Caesar, Julius • 154, 333, 357, 358, 572

    cái chân mèo • 367

    Caligula, hoàng đế La Mã • 529

    Callisthenes • 317

    Campanella, Tommaso • 521

    cặp sừng của bò mộng • 435

    Carmagnola, Francesco Bussone da • 159

    Casanova • 91, 305, 398

    Cassius (Gaius Cassius Longinus) • 154

    Castiglione, Baldassare • 94, 100, 423, 426

    Castracani, Castruccio • 182, 274

    Catherine (Ekaterina II) • 681

    cầu bập bênh • 145

    Câu Tiễn • 296

    Cavaignac, Louis Eugène • 412

    cây sồi • 298

    Cecil, Robert • 586

    chanoyu • 417

    Charles I, vua Anh • 478, 685

    Charles V • 222

    che đậy ý đồ • 46, 54, 55, 62, 366

    Chesterfield, Lord • 258

    chia sẻ công trạng • 124

    chiếm đoạt công sức • 116, 120, 122, 124

    chiến thuật quy hàng • 288

    chim ưng • 491

    chơi trội • 32

    chơi trội quan thầy • 21

    chọn đúng thời cơ • 480, 484

    chọn lựa • 430

    chồn opssum • 286

    Chosroes II, vua Ba Tư • 196

    Christ, Jesus • 528

    Churchill, Winston • 198, 328

    Cicero, Marcus Tullius • 85, 242

    Cimon • 651

    Clausewitz, Carl von • 209, 304

    Cleopatra • 356, 358

    Coligny, Gaspard de • 367

    Columbus, Christopher • 399, 471

    con chiên ghẻ • 528

    con dê vô tội • 354

    con hổ • 400

    cơn lốc xoáy • 233

    con mắt thứ ba • 197

    con mèo • 638

    con ngựa thành Troy • 178

    con rắn • 210

    con thỏ • 400

    Concini, Concino • 453

    condottieri • 159

    Constantine, hoàng đế La Mã • 514

    Coriolanus, Gaius Marcius • 74, 75, 76

    Cortés, Hernando • 588

    Cromwell, Thomas • 628

    cuộc đua ngựa • 425

    Cyrus Đại đế • 657

    D

    Da Vinci, Leonardo • 77

    Daizen, Kuriyama • 362

    đàn cừu • 588

    dàn trải lực lượng • 302

    đánh lạc hướng • 47, 48, 50, 53, 56, 62, 68, 174

    đánh lừa • 53, 69

    Dante Alighieri • 583

    Darwin, Charles • 637

    dây leo nhiều gai • 168

    De Lauzun (Armand Louis de Gontaut) • 101

    De Retz, hồng y • 79, 412, 434, 650

    dê tế thần • 367

    Deioces, vua Medea • 217

    đinh ốc cánh bướm • 465

    Disraeli, Benjamin • 145

    do dự • 390

    do thám • 191, 194, 198

    đổi mới dưới vỏ bọc truyền thống • 627, 632

    dối trá • 57

    dòng sông • 561

    đóng vai triều thần • 312

    Drew, Daniel • 133

    đục nước béo cò • 530

    dừng lại đúng lúc • 656, 666

    dùng tay sai • 358, 362, 365

    Duveen, Joseph • 68, 192, 255, 287, 461, 489

    duy trì sự phụ thuộc • 158, 163

    E

    Edison, Thomas • 92, 102, 117, 120

    Eisenhower, Dwight D. • 571

    Elizabeth I, nữ hoàng Anh • 261

    Erickson, Milton Hyland • 432, 515, 585, 619

    Este, Isabella d' • 269, 272

    F

    Fisher, Bobby • 226

    Ford, Henry • 256

    Foreman, George • 234

    Fouché, Joseph • 42, 481, 607

    Fouquet, Nicolas • 22

    Francesco, Grete de • 387

    Freud, Sigmund • 450, 489

    G

    Galileo Galilei • 24

    gần mực thì đen, gần đèn thì sáng • 156

    ganh tỵ • 27, 648, 654

    Garbo, Greta • 222

    Gaulle, Charles de • 514

    Ghiberti, Lorenzo • 134

    giả bộ khù khờ • 282

    giả bộ khuất phục • 295

    Gia Cát Lượng • 84, 85, 365, 594

    giá trị của đồng tiền • 541, 551

    giả vờ theo khuynh hướng chung • 529

    giấu giếm sở trường • 30

    giữ độc lập • 260, 264

    giữ gìn uy tín • 83, 89

    giữ nguyên hiện trạng • 501

    giữ sạch tay • 365

    giúp sư phụ chói sáng • 27

    Godunov, Boris • 651

    Gonzaga, Gianfrancesco • 269

    Go-Saiin, Nhật hoàng • 502

    Gould, Jay • 69, 174

    Gracián, Baltasar • 17, 31, 44, 51, 104, 113, 124, 157, 168, 223, 268, 277, 286, 307, 344, 355, 367, 466, 478, 576, 654

    Grant, Ulysses • 589

    Gugsa, Ras • 534

    Guise, dòng họ • 368

    H

    Halliwell, Kenneth • 642

    hàm ân • 184, 363, 552

    hầm mỏ đầy kim cương đá quý • 93

    Hamlet • 112

    Hàn Phi Tử • 82, 178

    Hạng Vũ • 201

    hành động cụ thể • 137, 142

    hành động khó lường • 232

    hành động ngây ngô • 30

    hành động nhân nghĩa • 176

    hành động táo bạo • 389, 395

    hành xử khó lường • 225, 230

    Hannibal, tướng Carthage • 111

    hào phóng chiến lược • 553

    Hạp Lư • 301

    Harpending, Asbury • 279

    Hartzell, Oscar • 445

    hệ thống niềm tin • 370

    Henri II, vua Pháp • 508

    Henry VIII, vua Anh • 496, 628

    Hideyoshi, Nhật hoàng • 29, 665

    hiện diện • 219

    hiểu đối tượng • 257

    hiệu ứng gương soi • 315, 602, 614, 618

    hiệu ứng khát khao • 499

    hình ảnh • 512

    hòa đồng • 242, 244

    hỏa mù • 12, 46, 57, 62, 66, 67, 68

    hoài cổ • 635

    Houdini, Harry • 419, 490

    Hume, David • 442

    Huntington, Collis Potter • 461

    I

    Iago • 56

    Icarus rơi từ trời cao • 666

    im lặng • 79, 82

    Isabey, Jean-Baptiste • 321

    ít nói • 78, 82

    Ivan Bạo chúa • 394, 429, 615

    J

    Jackson, Stonewall • 231

    Johnson, Andrew • 589

    Johnson, Lyndon • 528

    Johnson, Samuel • 241

    Joseph II • 577

    K

    Kautilya (Chanakya) • 364

    kền kền • 123

    Kennedy, John Fitzgerald • 571

    khám phá tử huyệt • 449, 462, 464

    khôn lường • 231

    không có gì là miễn phí • 541, 562

    Khổng Tử • 633, 636

    kiểm soát thành công • 663

    kiểm soát tình hình • 131

    kiểm soát tùy chọn • 431, 432, 436

    kiên nhẫn • 485

    Kierkegaard, Søren • 71

    Kissinger, Henry • 42, 67, 91, 124, 144, 166, 266, 267, 399, 432, 501

    Krushchev, Nikita • 144

    Kundera, Milan • 297

    L

    La Rochefoucauld, François de • 196, 216

    Lacan, Jacques • 489

    làm chủ cảm xúc • 131, 316, 538

    làm theo cách riêng • 564, 567, 573

    lang băm • 72, 372

    Lawrence, Thomas Edward • 597, 599, 679

    Lawson, John Howar • 166

    Lincoln, Abraham • 40, 341, 448

    linh động • 672, 675, 678

    Lippi, Fra Filippo • 325, 513

    lỗ khóa • 601

    Lorris, Guillaume de • 562

    Louis Philippe I, vua Pháp • 468

    Louis XI • 164

    Louis XIII • 454

    Louis XIV • 22, 77, 78, 101, 238, 412, 512, 556, 566, 572, 613

    Louis XV • 565

    Louis XVI • 591

    lương thiện • 174

    Lustig, Victor • 109, 146, 171, 173, 179, 392, 394, 456

    Lưu Bang • 201

    lý luận • 138, 142

    M

    MacArthur, Douglas • 574

    Machiavelli, Niccolò • 9, 20, 163, 211, 245, 400, 436, 517, 524, 567, 635, 639, 667

    Madame de Pompadour, (Jeanne Antoinette Poisson) • 659

    Mancini, Marie • 613

    Manfredi, Astorre • 28

    màng che • 113

    Mạnh Hoạch • 594

    Mansart, Jules Hardouin • 319

    Mao Trạch Đông • 43, 110, 207, 307, 360, 361, 571, 574, 598, 631, 673, 677

    Marconi, Guglielmo • 118

    Maria Theresa • 577

    Marie Antoinette • 591, 684

    Marlborough, công tước • 55, 547

    mật ong • 135

    mặt trăng • 446

    mặt trời • 31, 222

    Mata Hari (Margaretha Zelle) • 105, 107

    McClellan, George Brinton • 231

    Médici, Catherine de • 367, 458

    Medici, Cosimo de • 637

    Medici, dòng họ • 25, 243, 554, 645

    Médici, Marie de • 453

    Medusa • 603

    Meegeren, Han van • 446

    Mellon, Andrew • 192

    Mesmer, Franz • 383

    Michael III, hoàng đế Byzantium • 34

    Michelangelo • 140, 165, 655

    Montaigne, Michel de • 86, 414

    Montez, Lola • 114, 149, 153, 401

    Moses • 208, 570

    mục tiêu nguy hiểm • 248

    Mucianus, Publius Licinius Crassus Dives • 138

    Muhammad (Ala ad-Din Muhammad II) • 250

    Muhammad Ali • 234

    mũi tên • 307

    mỹ nhân kế • 459

    N

    Napoléon Bonaparte • 9, 41, 127, 399, 413, 482, 531, 607, 639, 663

    Napoléon III • 577

    Narcissus • 604

    Newton, Isaac • 122

    nghi binh • 46, 66, 68, 71

    nghĩ theo ý mình, làm như số đông • 518

    Ngũ Tử Tư • 301

    người cha • 576

    ngụy trang tư tưởng • 524

    nhận lỗi • 368

    nhìn xa trông rộng • 130, 402, 406, 409, 411, 412

    nhổ cỏ tận gốc • 200, 207

    nhử bằng lợi ích • 181, 187, 600

    nhử mồi • 133

    nhút nhát • 398

    Nicholas I • 80

    niềm tin • 371, 382

    Nietzsche, Friedrich • 89, 474

    Ninon de Lenclos • 47, 49, 70, 220

    Nixon, Richard • 266

    nói ít • 73, 78, 79

    nói nhiều • 76, 82

    O

    Oa Khoát Đài • 188

    Oracle ở Delphi • 81

    Orton, Joe • 642

    Othello • 56

    P

    Pausanias • 519

    Pedrarias (Pedro Arias Dávila) • 405

    Pericles • 573, 664

    Perseus • 603

    phản gián • 198

    pháo đài • 245

    Philip II, vua Tây Ban Nha • 572

    phong thái quyết định cách được cư xử • 467, 473

    phớt lờ • 495, 500, 502, 505

    Phù Sai • 296

    Picasso, Pablo • 103, 232, 267

    Pizarro, Francisco • 406, 588

    Planck, Max • 637

    Plutarch • 122

    Poggio, dòng họ • 182

    Poggio, Stefano Bandettini Di • 182

    Poitiers, Diane de • 508

    Pontormo, Jacopo da • 243

    Psalmanazar, George • 444

    Ptolemy XII Auletes • 356

    Ptolemy XIII Theos Philopator • 356

    Q

    quy luật triều chính • 312

    R

    Raleigh, Walter • 366, 649

    Rasputin, Grigori Yefimovich • 587

    Richelieu, hồng y • 307, 410, 453, 455

    Robespierre, Maximilien • 482

    Rockefeller, John Davison • 433

    Rommel, Erwin Johannes Eugen • 94

    Roosevelt, Franklin Delano • 342, 470, 501

    Rothschild, gia tộc • 303

    Rothschild, James Mayer de • 67, 553, 680

    Rothschild, Mayer Amschel • 303

    Rubens, Peter Paul • 121

    Ryleyev, Kondraty • 80

    S

    Salk, Jonas • 526, 637

    Sand, George • 336, 502

    sao trên bầu trời • 31

    Sauve, Charlotte de (Beaune Semblançay) • 459

    Schopenhauer, Arthur • 196

    Schüppach, Michael • 379

    Selassie, Haile • 63, 65, 66, 476, 533

    Sen no Rikyu • 29, 362, 417, 419, 621

    Shakespeare, William • 122, 244, 491

    Sherman, William Tecumseh • 435

    Shuisky, Andrei • 395

    Simon, Saint • 78

    Socrates • 609

    sợi dây ràng buộc • 189

    Spassky, Boris • 226

    sprezzatura • 423

    Stalin, Joseph • 144

    sử dụng kẻ thù • 33, 39, 42, 44

    T

    tái tạo hình ảnh • 332

    Talleyrand (Charles Maurice de Talleyrand-Périgord) • 41, 57, 127, 156, 179, 195, 242, 275, 329, 424, 531

    tấm khiên của Perseus • 624

    tâm lý con người • 79, 82, 89, 142, 225, 241, 264, 283, 460, 462, 474, 508, 516, 604, 635, 648

    tâm lý đám đông • 99, 372, 385

    Tần Thủy Hoàng • 237

    táo bạo • 390, 396, 397, 399, 401

    Tào Tháo • 347, 537

    tập trung sức mạnh • 300, 305

    Tesla, Nikola • 92, 117, 306

    Testi, Fulvio • 323

    thần Thủy ngân • 686

    thần trên đỉnh Olympus • 413

    thận trọng với bạn bè • 33

    Thành Cát Tư Hãn • 250

    thanh danh • 90, 91

    thao túng • 133, 165, 358

    thao túng tình cảm • 598

    thập tự và mặt trời • 516

    thi ân • 364

    thích nghi • 313, 682

    thiên hình vạn trạng • 668

    Thiers, Louis Adolphe • 412

    thợ săn • 258

    thoát khỏi bóng tiền nhân • 564, 569, 571, 625

    thời gian • 486

    thỏi nam châm • 386

    thói quen • 230, 474

    thu hút môn đồ • 371, 377, 387

    thu hút sự chú ý • 96, 100, 103, 105, 109, 113, 313

    thu phục nhân tâm • 597

    thu thập thông tin • 191, 192, 196, 613

    Thurneisser, Leonhard • 443

    thủy thần Proteus • 344

    tiếng tăm • 85, 89

    tìm điểm yếu của đối phương • 450, 455, 458

    tin vào vẻ bề ngoài • 56, 69, 258

    Tomyris, nữ hoàng Massagetai • 657

    Tôn Tử • 198, 207, 539, 624, 686

    tránh kẻ xấu số • 148, 153

    tránh phô trương • 312, 645

    tránh sự hoàn hảo • 641, 650

    triệt kẻ cầm đầu • 579, 581

    Triệu Khuông Dận • 37

    Trùng Nhĩ • 254

    trung thực • 54

    trung thực giả tạo • 56

    tự cô lập • 236, 241, 588

    tự do chọn lựa • 432

    Tư Mã Ý • 84, 85

    Tưởng Giới Thạch • 208, 360, 361, 672

    Turner, Joseph Mallord William • 327, 652

    U

    Uccello, Paolo • 423

    ung dung • 313, 416, 417, 420, 423, 425



    ủy nhiệm • 365

    U

    uy quyền • 78, 79

    uy tín • 88, 90, 92

    V

    vắng mặt • 212, 215, 220, 223

    Velázquez, Diego Rodríguez de Silva y • 340, 573

    vết thương nhỏ • 504

    Villa, Pancho • 494

    Virgin Queen • 268

    virus • 157

    Visconti, Filippo Maria • 231

    vô ơn • 44

    Võ Tắc Thiên • 204

    Vollard, Ambroise • 433

    Voltaire • 24, 37

    vườn đầy cỏ dại • 653

    vương miện • 477

    W

    Wagner, Richard • 625

    Warhol, Andy • 79

    Washington, George • 276, 651

    Weil, Joseph • 56, 58, 62, 513, 563, 622

    Western Union • 69

    Wilde, Oscar • 94, 529

    Williams, Tennessee • 575

    Wren, Christopher • 143

    X

    xác định đúng đối tượng • 247, 540

    xác định kẻ cầm đầu • 585

    xác định mục đích • 409, 414

    Xerxes I, vua Ba Tư • 683

    xu nịnh • 29, 313

    Y

    Yeats, William Butler • 422

    Yorinobu, Tokugawa • 418
     
  2. Vân Mây Người từ trên trời rơi xuống

    Messages:
    206
    Chú giải

    Bấm để xem
    Đóng lại
    [1] Ở đây cụm từ „trò chơi quyền lực“ được diễn tả như một ý niệm „chạy đua quyền lực“ hoặc „tranh giành ảnh hưởng“.

    [2] Ở đây ý niệm „triều thần“ được dùng chung cho tất cả những ai đang mưu cầu quyền lực, cho dù đó là quần thần thật sự của triều đình xưa kia, hoặc là những kẻ hiện nay đang dùng mưu đồ và kế chước để tranh giành ảnh hưởng, để chạy đua quyền lực.

    [3] Đây là sự tích „Chén rượu tước binh quyền“. (CT của BTV)

    [4] Đây là „Không thành kế“ của Gia Cát Lượng ở thành Dương Bình. (CT của BTV)

    [5] Nguyên Thái Tông Oa Khoát Đài (1186-1241) là con trai thứ 3 của Thành Cát Tư Hãn. Sau khi Thành Cát Tư Hãn chết thì kế vị làm Nguyên Thái Tông (1229). (CT của NXB)

    [6] Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm 221. Năm 209 TCN Tần Thủy Hoàng chết. Con là Tần Nhị đế lên ngôi. Năm 209 TCN thì Trần Thắng (?-208 TCN) và Ngô Quảng (?-208 TCN) khởi nghĩa chống Tần. Sau khi Trần Thắng chết thì Phạm Tăng hiến kế cho Hạng Lương (chú Hạng Vũ) lập tôn thất của Sở tên là Hùng Tâm làm Sở Hoài Vương (ông này là cháu ruột của Sở Hoài Vương thật – người đã cách chức Khuất Nguyên) để tập họp quần chúng. Hạng Vũ tự phong là Tây Sở Bá Vương, còn Lưu Bang tự phong là Hán Vương; đây là hai đạo quân chủ lực trong việc lật đổ vương triều Tần (CT của NXB).

    [7] Năm 690, Võ Tắc Thiên phế Đường lập Chu, nhưng đến năm 705 bị Trương Giản đảo chính, đứa con trai thứ 3 của Võ Tắc Thiên là Lý Hiển (656-710) lên làm vua, hiệu là Đường Trung Tông, kết thúc nhà Chu của Võ Tắc Thiên. (CT của NXB).

    [8] Sự kiện Tây An: khi Nhật xâm lăng Trung Quốc thì Tưởng vẫn thực hiện chính sách “Muốn đối phó với bên ngoài thì trước hết phải ổn định bên trong”, cho nên phái Trương Học Lương đi diệt Cộng sản, nhưng Trương Học Lương lại muốn đem quân đi đánh quân xâm lược trước, do đó đã bắt cóc Tưởng khi Tưởng đến Tây An thị sát, tạo nên sự biến Tây An vào ngày 12-4-1936, Trương ra điều kiện là Tưởng phải cùng bắt tay hòa hoãn với Cộng sản thì mới được tha mạng, đây cũng là ý kiến của đa số quần chúng, nên sau khi được thả ra, Tưởng buộc phải hợp tác với Mao cùng kháng Nhật: Ý tác giả nói là Tưởng quên nguyên tắc nhổ cỏ tận gốc là chưa đúng. (CT của NXB).

    [9] Vua đầu tiên của Trung Quốc là Hoàng Đế (hiện còn mộ ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc) sống vào thế kỷ 26 TCN, trước cả vua Nghiêu, Thuấn. (CT của NXB)

    [10] Xem “Sự biến Tây An”. Thật ra thì Mao chủ trương giết Tưởng, nhưng Stalin ra lệnh thả để Trung Quốc đoàn kết chống Nhật, chứ Trung Quốc mà nội chiến thì Nhật sẽ ngư ông đắc lợi. Mao có cái nhìn ở tầm trong nước, Stalin có cái nhìn tầm thế giới (CT của BTV).

    [11] Theo Trung Quốc thì Cách mạng Văn hóa diễn ra từ 1966-1976 (sau khi Mao chết). Một vài giới cho Lâm Bưu có những hành động làm cho Mao cảm thấy ảnh hưởng đến uy quyền của mình nên hai người mâu thuẫn. (CT của BTV)

    [12] Ngô Khởi là đại tướng nước Ngụy thời Chiến quốc

    [13] Tưởng Giới Thạch tốt nghiệp tại học viện quân sự Nhật Bản, sau đó tu nghiệp quân sự tại Đức. (CT của NXB)

    [14] Cờ vây có 19 đạo, 361 điểm giao nhau. Quân đen đi trước. Có từ thời Chiến quốc, đời Đường truyền sang Nhật, thế kỷ 19 truyền sang Châu Âu. Là cờ truyền thống của Trung Quốc. (CT của NXB)
     
Thread Status:
Not open for further replies.
Trả lời qua Facebook
Loading...