Bạn được Look At The Moon mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
41 ❤︎ Bài viết: 44 Tìm chủ đề
808 1
Cách đọc nguyên âm "E"

2.1: E đọc là

* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R). Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ

Examples: Bed [bed]: Giường

Get [get] : Lấy, tóm

Met [met] : Gặp gỡ

Them [ðem] : Họ

Debt [det]: Món nợ

Send [send]: Gửi

Member [`memb∂] : Thành viên

November [no`vemb∂] : Tháng 11

* Ngoại lệ: Her [h∂: ] : Của cô ấy

Term [t∂: M] : Học kỳ

2.2: E đọc là [i: ]

* Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me

Examples: Cede [si: D] : Nhượng bộ

Scene [si: N] : Phong cảnh

Complete [k∂mpli: T] : Hoàn toàn, hoàn thành

Benzene [ben`zi: N] : Chất benzen

Vietnamese [vjetn∂`mi: Z]

She [∫i: ]

2 . 3: E đọc là * Trong những tiền tố BE, DE, RE

Examples: Begin [bi`gin] : Bắt đầu

Become [bi`kʌm] : Trở thành

Decide [di`said] : Quyết định

Return [ri`t∂: N] : Trở về

Remind [ri`maid] : Gợi nhớ

Reorganize [ri`ɔ: G∂naiz] : Tổ chức lại

2.3: E đọc là []

Examples: Silent [`sail∂nt] : Yên lặng

Open [`oup∂n] : Mở

Chicken [t∫ik∂n] : Thịt gà

Generous [`d∂en∂r∂s] : Hào hiệp

Sentence [`sent∂ns] : Câu, kết án
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back