Bạn được Querie mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
41 ❤︎ Bài viết: 44 Tìm chủ đề
809 4
1. Nguyên âm "A"

1.1: A đọc là [æ]

* Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm.

Examples: Lad [læd] :con trai

Dam [dæm] : Đập nước

Fan [fæn] : Cái quạt.

Map [mæp] : Bản đồ

Have [hæv] : Có

* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ.

Examples: Candle [`kændl] : Nến

Captain [`kæpt∂n] : Đại úy, thuyền trưởng

Calculate [`kækjuleit] : Tính, tính toán

Unhappy [ʌn`hæpi] : Bất hạnh, không vui.

1.2: A đọc là [ei]

* Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E

Examples: Bate [beit] : Giảm bớt, hạ bớt

Cane [kein] : Cây gậy

Late [leit] :muộn

Fate [feit] : Số phận

Lake [leik] : Hồ

Safe [seif] :an toàn

Tape [teip] : Băng

Gate [geit] : Cổng

Date [deit] : Ngày tháng

* Trong tận cùng ATE của động từ

Examples: To intimate [`intimeit] : Cho hay, thông đạt

To deliberate [`dilibreit] :suy tính kỹ càng

* Trong âm tiết trước tận cùng -ION-IAN

Examples: Nation ['nei∫∂n] : Quốc gia

Translation [træns`lei∫∂n] : Bài dịch

Preparation [prep∂`rei∫∂n] : Sự chuẩn bị

Asian [`ei∫∂n] : Người châu á

Canadian [k∂`neidj∂n] : NgườiCanada

* Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n] : Bạn đồng hành

Italian [i`tælj∂n] : Người Italia

Librarian [lai`bre∂ri∂n] : Thủ thư

Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay

1.3: A đoc là [ ɔ:]

* Trong từ một âm tiết tận cùng là "LL"

Examples: All [ɔ:ll] : Tất cả

Call [kɔ:ll] : Goi điện

Tall [tɔ:ll] : Cao lớn

Small [smɔ:ll] : Nhỏ nhắn

1.4: A đọc là [ɔ]

* Trong những âm tiết có trọng âm của một từ, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W .

Examples: Was [wɔz] : Quá khứ của to be

Want [wɔnt] : Muốn

Wash [wɔ∫] : Tắm rửa, giặt giũ

Watch [wɔt∫] : Xem, đồng hồ đeo tay

* Ngoại lệ: Way [wei] : Con đường

Waste [weist] : Lãng phí

Wax [wæks] : Sáp ong

1.5: A đọc là [a:]

* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ

Examples: Bar [ba:] : Chấn song, quán

Far [fa:] : Xa xôi

Star [sta:] : Ngôi sao

Barn [ba:n] :vựa thóc

Harm [ha:m] : Tổn hại

Charm [t∫a:m] : Vẻ duyên dáng, quyến dũ

Departure [di`pa:t∫∂] : Sự khởi hành

Half [ha:f] : Một nửa

* Ngoại lệ: Scarce [ske∂] : Sự khan hiếm

1.6: A đọc là [e]

* Trong một số từ có tận cùng là ARE

Examples: Bare [be∂] : Trơ trụi

Care [ke∂] : Sự cẩn then

Dare [de∂] : Dám, thách đố

Fare [fe∂] : Tiền vé

Warre [we∂] :hàng hóa

Prepare [pri`pe∂] : Chuẩn bị

* Ngoại lệ: Are [a:]

1.7:A đọc là * Trong tận cùng - ATE của tính từ

Examples: Itimate [`intimit] : Mật thiết

Animate [`ænimit] : Linh hoạt, sống động

Delicate [`delikit] : Tế nhị, mỏng mảnh

* Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.

Examples: Village [`vilid∂] : Làng quê

Cottage [`kɔtid∂] : Nhà tranh

Shortage [`∫ɔ:tid∂] : Tình trạng thiếu hụt

Damage [`dæmid∂] : Sự thiệt hại

Courage [`kʌrid∂] : Lòng can đảm

Luggage [`lʌgid∂] : Hành lý

Message [`mesid∂] : Thông điệp

1.8: A đọc là []

* Trong những âm tiết không có trọng âm.

Examples: Aain [∂`gein] : Lại, lần nữa

Balance [`bæl∂ns] :sự thăng bằng

Explanation [ekspl∂`nei∫∂n] : Sự giảI thích

Capacity [k∂`pæs∂ti] : Năng lực

National [`næ∫∂n∂l] : Mang tính quốc gia
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back