Mèo Cacao

Cười một cái nhé?
3,006 ❤︎ Bài viết: 178 Tìm chủ đề
130 2
Kiếm tiền
Mèo Cacao đã kiếm được 1300 đ
Bài tập PTTCDN - Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp - Học viện Tài Chính - AOF

Bài tập số 9.1: Có tài liệu sau ở công ty Dược Phẩm X (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Tài liệu 1: Trích bảng cân đối kế toán của công ty

Chỉ tiêu
31/12/n
31/12/n-1
31/12/n-2
A. Tài sản ngắn hạn
332.005​
306.360273.432
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
28.680​
44.82130.662
1. Tiền
28.680​
44.82130.662
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
170.110​
178.892173.929
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng166.801169.862161.775
2. Trả trước cho người bán7.16114.74811.365
6. Các khoản phải thu khác6338283.095
7. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi-4.485-6.546-2.306
IV. Hàng tồn kho129.60081.72167.321
1. Hàng tồn kho130.22282.72967.710
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho-622-1.008-389
V. Tài sản ngắn hạn khác3.6159261.520
1. Chi phí trả trước ngắn hạn46337239
2. Thuế GTGT được khấu trừ3.519529904
4. Tài sản ngắn hạn khác5060377
B. Tài sản dài hạn112.15586.19291.041
1. Tài sản cố định hữu hình75.92774.59277.299
2. Tài sản cố định vô hình233362488
IV. Tài sản dở dang dài hạn28.9767723.794
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang28.7967723.794
VI. Tài sản dài hạn khác7.01910.4669.460
Chi phí trả trước dài hạn7.01910.4669.460
Tổng cộng tài sản444.160392.552364.473
C. Nợ phải trả351.665321.070312.483
I. Nợ ngắn hạn272.090267.018270.797
1. Phải trả cho người bán ngắn hạn188.122112.883120.120
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn17.49910.95519.197
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước2.0985.9216.963
5. Phải trả ngắn hạn khác1.3861.4541.946
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn54.933122.318103.789
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn--10.080
12. Quỹ khen thưởng phúc lợi1.74294896
II. Nợ dài hạn79.57554.05241.686
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
79.575​
54.052​
38.906​
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
-​
-​
2.780​
D. Vốn chủ sở hữu
92.495​
71.482​
51.990​
I. Vốn chủ sở hữu
92.495​
71.482​
51.990​
1. Vốn góp của chủ sở hữu
40.419​
40.419​
30.314​
8. Quỹ đầu tư phát triển
3.301​
2.076​
1.080​
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
6.344​
3.895​
1.901​
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
42.431​
25.092​
18.695​
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tổng cộng nguồn vốn
444.160
392.552
364.473

Tài liệu 2: Trích báo cáo KQHĐKD của công ty​

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
1. Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ 668.375 607.405
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 10.356 5.220
- Giảm giá hàng bán 8.210 3.640
- Hàng bán bị trả lại 2.146 1.580
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 658.019 602.185
4. Giá vốn hàng bán 504.920 432.835
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 153.099 169.350
6. Doanh thu hoạt động tài chính 731 226
7. Chi phí hoạt động tài chính 11.998 17.015
Trong đó: Chi phí lãi vay 10.288 16.362
8. Chi phí bán hàng 54.150 65.857
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 53.368 55.525
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 34.314 31.179
11. Thu nhập khác 555 367
12. Chi phí khác 109 4
13. Lợi nhuận khác 446 363
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 34.760 31.542
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 7.671 7.043
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 27.089 24.499
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/cp) 6.702 6.061

Tài liệu 3: Trích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty​

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 34.760 31.542
2. Điều chỉnh cho các khoản
..
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 73.840 -5.697
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TSDH khác 43.465 9.212
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 45 48
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 120 194
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -43.300 -8.970
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiểu, nhận vốn góp của vốn góp của chủ sở hữu
3. Tiền thu từ đi vay 605.120 529.468
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 646.951 495.793
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 4.850 4.850
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -46.681 28.825
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -16.141 14.158
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 44.821 30.622
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 28.680 44.821

Yêu cầu:

1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty?

2. Phân tích tình hình nguồn vốn của công ty?

3. Phân tích tình hình tài trợ của công ty?

4. Phân tích tình hình tài sản của công ty?

5. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của công ty?

6. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty?

7. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu (vốn thanh toán) của công ty?

8. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho của công ty?

9. Phân tích khả năng sinh lời ròng của vốn kinh doanh (tài sản) ?

10. Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu của công ty?

11. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của công ty?

13. Phân tích tình hình công nợ của công ty?

14. Phân tích khả năng thanh toán của công ty?
 
Chỉnh sửa cuối:
3,006 ❤︎ Bài viết: 178 Tìm chủ đề
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty?

Bảng 1: Phân tích khái quát quy mô tài chính doanh nghiệp Dược phẩm X

Đơn vị tính: Triệu đồng​

Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
1. Tài sản 444.160 392.552 51.608 13, 15
2. Vốn chủ sở hữu 92.495 71.482 21.013 29, 39
Chỉ tiêu N N-1
3. Doanh thu, thu nhập 659.305 602.778 56.527 9, 38
4. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 45.048 47.904 -2856 -5, 96
5. Lợi nhuận sau thuế 27.089 24.499 2.590 10, 57
6. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -16.141 14.158 -30.299 -214

Nhận xét:

Khái quát: Nhìn chung, quy mô kinh doanh của công ty khá lớn và đang có xu hướng mở rộng về vốn cũng như doanh thu, thu nhập. Tuy nhiên, lợi nhuận và dòng tiền của công ty lại có dấu hiệu suy giảm.

Chi tiết:

+ Tổng tài sản năm N là 444.160 triệu đồng, năm N-1 là 392.552 triệu đồng, tăng lên 51.608 triệu đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng là 13, 15% so với năm N-1. Việc tổng tài sản tăng lên cho thấy quy mô vốn để hoạt động kinh doanh của công ty đã tăng lên, là cơ sở để nâng cao năng lực tài chính, năng lực huy động vốn trên thị trường tài chính và năng lực sản xuất kinh doanh, đồng thời tại ra được kết quả kinh doanh và tăng trưởng tốt hơn.​
 
3,006 ❤︎ Bài viết: 178 Tìm chủ đề
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty?

Bảng 1: Phân tích khái quát cấu trúc tài chính của doanh nghiệp Dược phẩm X

Chỉ tiêu Đơn vị tính N N-1 Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
1. VCSH Triệu đồng 92.495 71.482 21.013 29, 39
2. TTS Triệu đồng 444.160 392.552 51.608 13, 15
I. Ht (1/2) Lần 0, 2082 0, 1820 0, 0262 14, 39
3. Nvdh (ndh+vcsh) Triệu đồng 172.070 125.534 46.536 37, 07
4. TSDH Triệu đồng 112.155 86.192 25.963 30, 12
II. Htx (3/4) Lần 1, 5342 1, 4564 0, 0778 5, 34
5. TCP Triệu đồng 632.216 578.279 53.937 9, 33
6. DTTN Triệu đồng 659.305 602.778 56.527 9, 38
III. Hcp (5/6) Lần 0, 9589 0, 9594 -0, 0005 -0, 05

Nhận xét:
 
Chỉnh sửa cuối:
3,006 ❤︎ Bài viết: 178 Tìm chủ đề
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty?

Bảng 1: Phân tích khái quát khả năng sinh lời của doanh nghiệp Dược phẩm X

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu N N-1 Tuyệt đối Tỷ lệ (%)
i. Ros (lần) 0, 0411 0, 0406 0, 0005 1, 23
1. Lnst 27.089 24.499 2.590 10, 57
2. Dttn 659.305 602.778 56.527 9, 38
ii. Roe (lần) 0, 3303 0, 3968 -0, 0665 -16, 76
3. Lnst 27.089 24.499 2.590 10, 57
4. Vcsh bq 81.988, 5 61.736 20.252, 5 32, 8
iii. Roa (lần) 0, 0648 0, 0647 0, 0001 0, 15
5. Lnst 27.089 24.499 2.590 10, 57
6. Skd 418.356 378.512, 4 39.844 10, 52
iv. Bep (lần) 0, 1077 0, 1265 -0, 0188 -14, 86
7. Ebit 45.048 47.904 -2.856 -5.96
8. Skd 418.356 378.512, 4 39.844 10, 52

Nhận xét:
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back