Tiếng Anh Học tiếng anh với chủ đề Giới Thiệu Gốc Gác

Discussion in 'Cần Sửa Bài' started by Rồng Thần Tốc, Jul 8, 2025 at 5:08 PM.

  1. Present simple / Thì hiện tại đơn

    I am from Japan.

    Tôi đến từ Nhật Bản.

    Từ vựng - (I am = tôi) ; (from = đến từ) ; (Japan = Nhật Bản)

    I am from Brazil, and you?

    Tôi đến từ Brazil, còn bạn thì sao?

    Từ vựng - (I am = tôi) ; (from = đến từ) ; (Brazil = Brazin) ; (and you = còn bạn thì sao)

    I am from France too.

    Tôi cũng là người đến từ Pháp.

    Từ vựng - (I am = tôi) ; (from = đến từ) ; (France = Pháp) ; (too = cũng)

    China and Mexico

    Trung Quốc và Mexico


    Từ vựng - (China= Trung Quốc) ; (and = và) ; (Mexico = Mexico)

    Hi, my name is Anna.

    Xin chào, tên tôi là Anna.

    Từ vựng - (Hi = xin chào) ; (my = của tôi) ; (name = tên) ; (is = là)

    This is my mom.

    Đây là mẹ của tôi.

    Từ vựng - (This = đây) ; (is = là) ; (my = của tôi) ; (mom = mẹ)

    My dad is from Japan.

    Bố tôi đến từ Nhật Bản.

    Từ vựng - (My = của tôi) ; (dad = bố) ; (is = là) ; (from = đến từ) ; (Japan = Nhật Bản)

    Lisa is from Paris.

    Lisa đến từ Paris.

    Từ vựng - (is = là) ; (from = đến từ) ; (Paris = Pari)

    Còn Tiếp
     
    Last edited: Jul 10, 2025 at 5:38 PM
Trả lời qua Facebook
Loading...