(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết 却

Discussion in 'Cần Sửa Bài' started by Hanzii Chinese Dict, Jul 18, 2024.

  1. (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết ""

    "却" (què) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt.

    " (què)" là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ.

    Ví dụ:

    – 他没上过大学, 却成了大学教授. /Tā méi shàng guo dàxué, què chéngle dàxué jìaoshòu. /Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại trở thành giáo sư đại học.

    – 他想说什么却不好意思说. /Tā xiǎng shuō shénme què bù hǎoyìsi shuō. /Anh ấy hình như muốn nói điều gì đó nhưng lại ngại nói ra.

    – 我有许多话要说, 一时却说不出来. /Wǒ yǒu xǔduō hùa yào shuō, yīshí quèshuō bu chūlái. /Tôi có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

    Khi 但是.. 却 đi với nhau nó còn có thể chia ra hai trường hợp.

    1. Khi hai vế đồng chủ ngữ,

    2. Khi hai vế khác chủ ngữ.

    Ví dụ:

    - 礼节不断地在改变, 但是却 一直存在. /Lǐjié bùdùan de zài gǎibìan, dànshì què yīzhí cúnzài. /Những nghi thức xã giao liên tục thay đổi, nhưng nó luôn ở đó. (vì đồng chủ ngữ nên 但是却 có thể đi liền, có thể khuyết chủ ngữ luôn)

    - 虽然电脑的价格不贵但是质量却很好. /Suīrán dìannǎo de jìagé bù gùi dànshì zhìlìang què hěn hǎo. /Mặc dù giá của máy tính không đắt lắm nhưng chất lượng rất tốt. (nếu khác chủ ngữ - cấu trúc là 但是+ CN +却)

    [​IMG]
     
Trả lời qua Facebook
Loading...