(Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi Hanzii Chinese Dict, 28 Tháng tám 2024.

  1. Hanzii Chinese Dict

    Bài viết:
    18
    (Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA

    找茬 Zhǎochá: Cà khịa

    Suān: Cà khịa

    1. 世上无难事, 只怕有钱人.

    Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒu qían rén.

    Trên đời không có chuyện gì khó, chỉ sợ người có tiền.

    2. 你看我像是缺爱的人吗, 我缺的是钱.

    Nǐ kàn wǒ xìang shì quē ài de rén ma, wǒ quē de shì qían.

    Bạn thấy tôi giống kiểu người thiếu người yêu sao, tôi là kiểu người thiếu tiền

    3. 没有什么是钱解决不了的, 关键就是没钱.

    Méiyǒu shén me shì qían jiějué bùliǎo de, guānjìan jìushì méi qían.

    Không có gì là tiền không giải quyết được, quan trọng là không có tiền.

    4. 现在没钱算什么, 以后没钱的日子还多着呢.

    Xìanzài méi qían sùan shénme, yǐhòu méi qían de rì zǐ hái duō zhene.

    Bây giờ không có tiền thì có xá gì, những ngày tháng không có tiền sau này còn rất nhiều.

    5. 很多人都在拼命奋斗, 好像这样就能成功似的.

    Hěnduō rén dōu zài pīnmìng fèndòu, hǎoxìang zhèyàng jìu néng chénggōng shì de.

    Rất nhiều người đều nỗ lực phấn đấu, như thể cứ cố gắng thì sẽ thành công vậy.

    6. 比努力更惨的是, 努力了一无所获.

    Bǐ nǔlì gēng cǎn de shì, nǔlìle yīwúsuǒhuò

    Thảm hơn việc cố gắng chính là cố gắng mà không có kết quả.

    7. 时间真能改变一个人, 比如你以前丑, 现在更丑.

    Shíjiān zhēnnéng gǎibìan yígè rén, bǐrú nǐ yǐqían chǒu, xìanzài gèng chǒu.

    Thời gian thực sự có thể thay đổi một người, ví dụ ngày xưa cậu rất xấu, bây giờ còn xấu hơn.

    8. 感谢你绊倒让我知道躺着原来这么舒服.

    Gǎnxiè nǐ bàn dǎo ràng wǒ zhīdào tǎngzhe yúanlái zhème shūfu.

    Cảm ơn những vấp ngã đã khiến tôi biết việc nằm trên giường thoải mái đến nhường nào.

    9. 你以为时间就能治愈一切吗? 想得真美.

    Nǐ yǐwéi shíjiān jìu néng zhìyù yíqiè ma? Xiǎng dé zhēnměi.

    Cậu cho rằng thời gian có thể chữa lành tất cả ư? Nghĩ đơn giản thật đấy.

    10. 有人一笑就很好看, 你是一看就很好笑.

    Yǒurén yíxìao jìu hěn hǎokàn, nǐ shì yí kàn jìu hěn hǎoxìao.

    Có người vừa cười đã trông rất xinh đẹp, còn cậu vừa nhìn đã thấy buồn cười.

    11. 不怕神一样的对手, 就怕猪一样的黄牛.

    Bùpà shén yīyàng de dùishǒu, jìu pà zhū yīyàng de húangníu.

    Không sợ quân địch mạnh như hổ, chỉ sợ đồng đội ngu như bò.

    12. 要风度, 不要温度.

    Yào fēngdù, bùyào wēndù.

    Thời trang phang thời tiết (cách ăn mặc)

    13. 都到这个时候了还装什么装

    Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng

    Tầm này thì liêm sỉ gì nữa

    Tiếng Trung hoa lá không bằng kề má Hanzii !
     
    Freedom999 thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...