(Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA 找茬 Zhǎochá: Cà khịa 酸 Suān: Cà khịa 1. 世上无难事, 只怕有钱人. Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒu qían...
(Tiếng Trung) (Hanzii) MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG KHÔNG THỂ BỎ QUA * * * 1. 如果 (要是, 假如, 假设, 假使, 假若, 倘若, 倘使), 就(那么, 便): Nếu như.. thì.. /rú guǒ...
(Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 会, 能, 可以 thế nào nè❓ Nghĩa thì cũng có na ná nhau 1 chút hoy 能 / néng/:có thể, biết 会 / hùi/:biết,...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却" "却" (què) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt. "却 (què)" là phó từ biểu thị sự...
ĐỐ BIẾT PHÂN BIỆT 被 vs 叫 vs 让 NHƯ NÀO NÈ ✏️ 3 con này điểm chung thì khi là giới từ, đều mang nghĩa bị động, dịch là bị, được, đều đứng...
Sự khác biệt giữa 不 (bù) và 没 (méi) trong tiếng Trung? Chắc mn cũng bít là 不 (bù) và 没 (méi) đều là không, mang ý nghĩa phủ định, đứng trước động...
❓Nguồn gốc của câu "多喝热水" 【Duō hē rè shuǐ】 Chắc hẳn ai tiếp xúc với văn hóa Trung Quốc đều biết câu này. 3 câu điển hình của mấy khứa con trai...
幸亏 và 多亏 khác gì nhau đố biết nè Về giống nhau ấy, thì 2 nhỏ này đều có nghĩa là "may quá, may là, may quá tr" - đều biểu thị...
PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO❓❓ (/Gāngcái/ vs /gāng/ vs /gānggāng/) Về 刚才 /Gāngcái/ vs 刚 /gāng/ ✨刚才 /Gāngcái/ đề cập đến thời điểm...
Cách Học Từ Vựng Hiệu Quả Để Đạt Trình Độ HSK6 Để đạt được HSK6 đòi hỏi phải có vốn từ vựng đáng kể để giao tiếp và viết thành thạo. Dưới đây là...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.