Ngày 1:
A: Bây giờ là mấy giờ?
现在几点?
Xìanzài jǐ diǎn?
B: Bây giờ là 7h 15 phút.
现在七点一刻.
Xìanzài qī diǎn yí kè.
A: Mấy giờ bạn ăn sáng?
你几点吃早饭?
Nǐ jǐ diǎn chī zǎofàn?
B: Tôi ăn sáng lúc 7.30.
我 七 点 半 吃 早饭.
Wǒ qī diǎn bàn chī zǎofàn.
A: Khi nào bạn đi làm?
你什么时候上班?
Nǐ shénme shíhou...