Tiếng Trung Mỗi ngày đọc một bài hội thoại

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Phạm Thị Xuân Thi, 2 Tháng ba 2020.

  1. Phạm Thị Xuân Thi

    Bài viết:
    4
    Ngày 1:

    A: Bây giờ là mấy giờ?

    现在几点?

    Xìanzài jǐ diǎn?

    B: Bây giờ là 7h 15 phút.

    现在七点一刻.

    Xìanzài qī diǎn yí kè.

    A: Mấy giờ bạn ăn sáng?

    你几点吃早饭?

    Nǐ jǐ diǎn chī zǎofàn?

    B: Tôi ăn sáng lúc 7.30.

    我 七 点 半 吃 早饭.

    Wǒ qī diǎn bàn chī zǎofàn.

    A: Khi nào bạn đi làm?

    你什么时候上班?

    Nǐ shénme shíhou shàng bān?

    B: Tôi đi làm lúc 8h.

    我八点上班.

    Wǒ bā diǎn shàng bàn.

    A: Hôm nay là thứ mấy?

    今天星期几?

    Jīntiān xīngqī jǐ?

    B: Hôm nay là thứ hai.

    今天星期一

    Jīntiān xīngqī yī.

    A: Mấy giờ bạn xuống ca?

    你几点下班?

    Nǐ jǐ diǎn xìabān?

    B: Năm giờ chiều tôi xuống ca.

    下午五点我下班.

    Xìawǔ wǔ diǎn wǒ xìabān.

    Ngày 2:

    A: Bạn có nhớ nhà không?

    你想不想家?

    Nǐ xiǎng bu xiǎng jiā?

    B: Đương nhiên nhớ.

    当然 想.

    Dāngrán xiǎng.

    A: Nhà bạn có mấy người?

    你家有几口人?

    Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

    B: Nhà tôi có 4 người

    我家有四口人

    Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.

    A: Nhà bạn có những ai?

    你家有什么人?

    Nǐ jiā yǒu shénme rén?

    B: Ba, mẹ, em trai và tôi. Bạn có anh chị em gì không?

    爸爸, 妈妈, 弟弟 和我. 你有没有兄弟姐妹.

    Bàba, māma, dìdi hé wǒ. Nǐ yǒu méiyǒu xiōngdì jiěmèi?

    A: Tôi không có anh chị em. Tôi là con gái một.

    我没有兄弟姐妹. 我是独生女.

    Wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi. Wǒ shì dúshēngnǔ

    Ngày 3:

    A: Nghe nói món ăn Tứ Xuyên rất ngon, chúng ta đi ăn thử, được không?

    听说四川菜很好吃, 咱们去尝尝, 好吗?

    Tīng shuō Sìchuān cài hěn hǎochī, zánmen qù chángchang, hǎo ma?

    B: Được a, khi nào đi

    好啊, 什么时候去?

    Hǎo a, shénme shíhou qù?

    A: Tối nay được không?

    今天 晚上怎么样?

    Jīntiān wǎnshang zěnmeyàng.

    B: Tối nay tôi có việc, trưa mai được không?

    今天 晚上 我有事, 明天 中午 好吗?

    Jīntiān wǎnshang wǒyǒu shì, míngtiān zhōngwǔ hǎo ma?

    A: Được



    Hǎo

    Ngày 4:

    A: Đi bưu điện đi như thế nào?

    去 邮局 怎么 走?

    Qù yóujú zěnme zǒu?

    B: Đi thẳng về phía trước tới ngã tư thì rẽ tay phải?

    一直 往 前走, 到十 字路口往右拐.

    Yì zhí wǎng qían zǒu, dào shí zì lùkǒu wǎng yòu guǎi.

    Ngày 5:

    - Đồ của cửa hàng này đang giảm giá lớn, có rất nhiều khách trong cửa hàng.

    这家商店的东西正在大减价, 商店里顾客真不少.

    Zhè jiā shāngdìan de dōngxi zhèngzài dà jiǎnjìa, shāngdìan li gùkè zhēn bù shǎo.

    - Có người thì đang lựa đồ, có người thì đang xếp hàng trả tiền.

    有的正在挑东西, 有的正在排队交钱.

    Yǒu de zhèngzài tiāo dōngxi, yǒu de zhèngzài páidùi jiāo qían.

    - Ý, vị tiên sinh này đang làm gì thê, ông ấy đang đợi vợ của ông ấy.

    咦, 这位 先生在 做什么呢? 他正在等他的爱人呢.

    Yǐ, zhè wèi xiānsheng zài zuò shénme ne? Tā zhèngzài děng tā de àiren ne.

    Ngày 6:

    - Hôm nay cả nhà chúng tôi đi Di Hòa Viên chơi.

    今天我们一家人去颐和园 玩儿了.

    Jīntiān wǒmen yījiā rén qù yíhéyúan wán erle.

    Phong cảnh ở Di Hòa Viên rất đẹp.

    颐和园的风景美极了.

    Yíhéyúan de fēngjǐng měi jíle.

    Tham quan xong Di Hòa Viên chúng tôi đi ăn trưa.

    叁观完了颐和园我们就去吃午饭了.

    Sān guān wán le yíhéyúan wǒmen jìu qù chī wǔfànle.

    Sau đó chúng tôi còn đi dạo thêm hai cửa hàng. Chúng tôi mua rất nhiều đồ.

    然后我们还逛了两个商店. 我们买了很多东西.

    Ránhòu wǒmen hái gùangle liǎng gè shāngdìan. Wǒmen mǎile hěnduō dōngxī.

    Mua đồ xong chúng tôi về khách sạn. Chúng tôi mệt chết đi được.

    买了东西我们就回饭店了. 我们累极了.

    Mǎile dōngxī wǒmen jìu húi fàndìanle. Wǒmen lèi jíle.

    Còn tiếp..
     
    Lục Thất Tiểu Muội thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 14 Tháng ba 2020
Trả lời qua Facebook
Đang tải...