1. Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jìao shénme míngzi? 2. Trước đây bạn làm ở đâu? 以前你在哪里工作? Yǐqían nǐ zài nǎlǐ gōngzuò? 3. Trước đây bạn làm công việc gì? 以前你做什么工作? Yǐqían nǐ zuò shénme gōngzuò? 4. Tại sao bạn lại muốn thay đổi công việc? 你为什么想要换工作? Nǐwèishénme xiǎng yào hùan gōngzuò? 5. Bạn nghĩ mình có những ưu điểm gì? 你觉得你有什么优点呢? Nǐ juéde nǐ yǒu shénme yōudiǎn ne? 6. Nhược điểm của bạn là gì? 你觉得你的缺点是什么呢 Nǐ juéde nǐ de quēdiǎn shì shénme ne? 7. Bạn đã kết hôn chưa? 你结婚了吗? Nǐ jiéhūn le ma? 8. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? 你今年多大? Nǐ jīnnían duō dà? 9. Bạn biết sử dụng máy tính không? 你会使用电脑吗? Nǐ hùi shǐyòng dìannǎo ma? 10. Bạn có thể tăng ca chứ? 你可以加班吗? Nǐ kěyǐ jiābān mā? 11. Mức lương bạn mong muốn là bao nhiêu? 你希望的薪水是多少呢? Nǐ xīwàng de xīnshuǐ shì duōshǎo ne?