1. A

    Tiếng Trung Học tiếng trung: 22 điều con gái không thích ở con trai

    1. 花心 /Huāxīn/: Đa tình 2. 小气 /xiǎoqì/: Keo kiệt 3. 撒谎 /sāhuǎng/: Nói dối 4. 说大话 /shuō dàhùa/: Nói khoác 5. 婆婆妈妈 /pópomāmā/: Lề mề, nhu nhược 6. 娘娘腔 /Níangniang qiāng/: Tính đàn bà/ ẻo lả 7. 酗酒赌博 /xùjiǔ dǔbó/: Rượu chè cờ bạc 8. 过于自大 /guòyú zì dà/: Quá mức kiêu ngạo 9. 爱炫耀 /ài xùanyào/...
  2. A

    Tiếng Trung Các câu giao tiếp tiếng trung có thể học tại nhà

    1. Ăn no roi –我饱了. (Wǒ bǎole) 2. Bao nhiêu tiền –多少钱? (Duōshǎo qían) 3. Bảo trọng –保重! (Bǎozhòng) 4. Bên này –这边请. (Zhè biān qǐng) 5. Buông tay (đi đi) –放手! (Fàngshǒu) 6. Câm mồm –闭嘴! (Bì zuǐ) 7. Cạn ly –干杯 (见底) ! (Gānbēi (jìan dǐ)) 8. Cẩn thận –注意! (Zhùyì) 9. Chắc chắn rồi –当然了...
  3. A

    Dạ em cám ơn ^^

    Dạ em cám ơn ^^
  4. A

    Tiếng Trung Từ vụng tiếng trung món ăn vặt

    Chắc hẳn các bạn nữ ở đây đều là fan của các món ăn vặt đúng không nào. Thế giới đồ ăn vặt rộng lắm nên các bạn còn phải khám phá nhiều. Cùng học tiếng Trung tại nhà với bài học từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt nhé! 1. Xôi gấc: 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn 2. Xôi xéo: 绿豆面糯米团 Lǜdòu mìan nuòmǐ...
  5. A

    Tiếng Trung Từ vụng tiếng trung chỉ phương hướng

    Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi phương hướng sẽ giúp hoạt động của bạn trên đất nước Trung Quốc được dễ dàng thuật lợi hơn hay đơn giản có thể giúp đỡ những người bạn Trung Quốc. Từ vựng: 1. 上 (Shàng) : Trên 2. 下 (xìa) : Dưới 3. 上边 shàngbian) : Bên trên 4. 上面 (shàngmìan) : Bên trên...
  6. A

    Tiếng Trung Học từ vựng tiếng trung chỉu đề mua hàng taobao

    1 宝贝很漂亮 Bǎobèi hěn pìaoliang hàng rất đẹp 2 好看 hǎokàn đẹp 3 很好看 hěn hǎokàn rất đẹp 4 满意 mǎnyì hài lòng 5 很满意 hěn mǎnyì rất hài lòng 6 正品 zhèngpǐn hàng thật, hàng chính hãng 7 是正品 shì zhèngpǐn là hàng thật, là hàng chính hãng 8 质量 zhìlìang chất lượng 9 不错 bú cuò tốt, không tệ 10 质量不错...
Back