Tiếng Anh Viết đoạn văn Tiếng Anh về mẹ - Write a paragraph about your mother

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Hoa Thiên Thư, 11 Tháng tư 2022.

  1. Hoa Thiên Thư

    Bài viết:
    9
    Topic: Write a paragraph about your mother.

    A family member that I spend most of my time with is my mother. She is a considerate and thoughtful person. When I was a little girl, she usually took good care of me, taught me good lessons and never let me out of her sight. Even now, whenever I have a bad day, she has always been there for me and helped me overcome it.

    As I have become older, my mom has become my best friend. I can share my interests, my career paths or even things about my love life with her – in fact, anything at all. Especially when I am down, she gives me the encouragement that I need to move on.

    Thanks to her advice, I have made a lot of significant progress in my personal life. Of course, I love all my family, however, she is someone special to me. My mom is a role model whom I always admire and follow in her footsteps.


    Bản dịch:

    Thành viên trong gia đình mà tôi gần gũi nhất đó là mẹ của tôi. Bà ấy là một người rất ân cần và chu đáo. Khi tôi vẫn còn là một cô bé nhỏ, bà ấy chăm sóc cho tôi rất tốt, dạy tôi những bài học hay và chưa bao giờ rời khỏi tầm mắt của bà ấy. Ngay cả hiện tại, bất cứ khi nào tôi có những ngày không vui, bà ấy luôn ở bên cạnh tôi và giúp tôi vượt qua.

    Khi tôi càng lớn, mẹ trở thành người bạn thân nhất của tôi. Tôi có thể chia sẻ với mẹ về sở thích, con đường sự nghiệp hoặc những điều về tình yêu của tôi-thực sự mà nói là tất cả mọi thứ. Đặc biệt, khi tôi suy sụp, bà ấy cho tôi sự khích lệ mà tôi cần để bước tiếp.

    Nhờ lời khuyên của mẹ, Tôi có nhiều tiến bộ đáng kể trong cuộc sống của riêng mình. Dĩ nhiên, tôi yêu tất cả thành viên trong gia đình, tuy nhiên, đối với tôi mẹ là người đặc biệt nhất. Mẹ là hình mẫu lí tưởng mà tôi luôn luôn ngưỡng mộ và theo dõi theo từng bước đi của mẹ.


    Vocabulary:

    - Considerate (adj) : Ân cần, thận trọng

    - Thoughtful (adj) : Chu đáo

    - Let someone out of sight: Rời khỏi tầm mắt

    - Encouragement (n) : Sự khích lệ

    - Career paths (n. P) : Con đường sự nghiệp

    - Significant progress (n. P) : Tiến bộ đáng kể

    - Admire (v) : Ngưỡng mộ
     
    Chỉnh sửa cuối: 16 Tháng tư 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...