

1. Abandon (v) : Bỏ rơi, ruồng bỏ
2. Abstract (v) : Trừu tượng hóa
3. Absurd (adj) : Ngớ ngẩn, lố bịch
4. Accompany (v) : Đồng hành, đi cùng, hộ tống
5. Accord (n) : Hiệp định, hiệp ước
6. Acquisition (n) : Sự giành được
7. Adequate (adj) : Đủ, đầy đủ
8. Adjacent (adj) : Gần kề, kế liền
9. Advent (n) : Sự tới (một việc gì đó quan trọng), sự ra đời
10. Advocate (v) : Biện hộ, bào chữa
(n) : Người biện hộ, người bênh vực
11. Aesthelic (adj) : Thuộc mỹ học, thẫm mỹ
12. Allegiance (n) : Lòng trung thành
13. Alter (v) : Thây đổi, biến đổi, đổi
14. Ambiguous (adj) : Lưỡng nghĩa, mơ hồ, nhập nhằng
15. Anomaly (n) : Sự không bình thường, sự dị thường
16. Anonymous (adj) : Giấu tên, ẩn danh
17. Anticipate (v) : Thấy trước, biết trước
18. Apparatus (n) bộ dụng cụ dùng trong thí nghiệm khoa học
19. Appeal (n) : Yêu cầu khẩn hoảng
20. Appropriate (adj) : Thích hợp, thích đáng
2. Abstract (v) : Trừu tượng hóa
3. Absurd (adj) : Ngớ ngẩn, lố bịch
4. Accompany (v) : Đồng hành, đi cùng, hộ tống
5. Accord (n) : Hiệp định, hiệp ước
6. Acquisition (n) : Sự giành được
7. Adequate (adj) : Đủ, đầy đủ
8. Adjacent (adj) : Gần kề, kế liền
9. Advent (n) : Sự tới (một việc gì đó quan trọng), sự ra đời
10. Advocate (v) : Biện hộ, bào chữa
(n) : Người biện hộ, người bênh vực
11. Aesthelic (adj) : Thuộc mỹ học, thẫm mỹ
12. Allegiance (n) : Lòng trung thành
13. Alter (v) : Thây đổi, biến đổi, đổi
14. Ambiguous (adj) : Lưỡng nghĩa, mơ hồ, nhập nhằng
15. Anomaly (n) : Sự không bình thường, sự dị thường
16. Anonymous (adj) : Giấu tên, ẩn danh
17. Anticipate (v) : Thấy trước, biết trước
18. Apparatus (n) bộ dụng cụ dùng trong thí nghiệm khoa học
19. Appeal (n) : Yêu cầu khẩn hoảng
20. Appropriate (adj) : Thích hợp, thích đáng