Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment
carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
the greenhouse effect: Hiệu ứng nhà kính
average global temperatures ≈ the earth's average temperatures ≈ our planet's average temperatures: Nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
human activity: Hoạt động của con người
deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
produce = release + khí thải + into.. (v) : Thải khí thải ra đâu
the burning of fossil fuels: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch
ozone layer depletion: Sự phá hủy tầng ô-zôn
melting of the polar ice caps: Việc tan chảy các tảng băng ở cực
sea levels: Mực nước biển
extreme weather conditions: Những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
put heavy pressure on.: Đặt áp lực nặng nề lên..
wildlife habitats: Môi trường sống của động vật hoang dã
the extinction of many species of animals and plants: Sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
people's health: Sức khỏe của con người
introduce laws to.: Ban hành luật để..
renewable energy from solar, wind or water power: Năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
raise public awareness: Nâng cao ý thức cộng đồng
promote public campaigns: Đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
posing a serious threat to: Gây ra sự đe dọa đối với
power plants/ power stations: Các trạm năng lượng
absorb: Hấp thụ
global warming/ climate change: Nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
Từ vựng IELTS chủ đề Education
separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: Trường 1 giới
mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: Trường 2 giới
send sb to.: Đưa ai đó tới đâu
study at.. School = e.. School = enter.. Education =choose.. School: Học tại đâu
there is little chance for: Hầu như không có cơ hội cho..
early relationships: Việc nảy sinh tình cảm sớm
concentrate on = focus on: Tập trung vào..
get higher academic results: Đạt được kết quả học tập cao
have the opportunity to: Có cơ hội làm gì
interact and take part in group work activities: Tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
opposite-sex classmates: Bạn khác giới
learn a wide range of skills: Học được các kỹ năng khác nhau
communication or teamwork skils: Kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
co-existence and gender equality: Sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
explore each other's perspectives, their similarities and differences: Khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
brings more benefits for: Mang lại nhiều lợi ích hơn cho..
pass/fail the exam: Đậu/ rớt kỳ thi
gain in-depth knowledge: Có được kiến thức sâu sắc
core subjects such as science, English and maths: Những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
study abroad = study in a different country: Du học
drop out of school: Bỏ học
gain international qualifications: Có được bằng cấp quốc tế
improve educational outcomes: Nâng cao đầu ra của giáo dục
top international educational league tables: Xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
encourage independent learning: Thúc đẩy việc tự học
Từ vựng IELTS theo chủ đề Health
excessive consumption of.: Việc tiêu thụ quá mức..
sedentary lifestyles: Lối sống thụ động
fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
have a healthy diet = have a balanced diet: Có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: Có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
Take part in = participate in = engage in: Tham gia vào
Rapid weight gain: Sự tăng cân nhanh chóng
weight problems: Các vấn đề về cân nặng
obesity (n) : Sự béo phì
obese (adj) : Béo phì
child obesity = childhood obesity = obesity among children: Béo phì ở trẻ em
take regular exercise: Tập thể dục thường xuyên
physical activity: Hoạt động thể chất
make healthier food choices: Lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
public health campaigns: Chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
school education programmes: Chương trình giáo dục của trường học
significant taxing of fast food: Đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
suffer from various health issues: Mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
home-cooked food: Thức ăn được nấu tại nhà
to be at a higher risk of heart diseases: Tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
average life expectancy: Tuổi thọ trung bình
treatment costs: Chi phí chữa trị
the prevalence of fast food and processed food: Việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
raise public awareness: Nâng cao ý thức cộng đồng
try to eat more vegetables and fruit: Cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây
Từ vựng IELTS chủ đề Crime
commit a crime = commit an offence = break the law: Thực hiện hành vi phạm tội
reoffend = commit crimes again: Tái phạm
criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: Kẻ phạm tội
engage in criminal activities = take part in unlawful acts: Tham gia vào các hoạt động phạm pháp
minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: Các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các cửa hàng hay móc túi
serious crimes such as robbery or murder: Các tội nặng như cướp hay ám sát
receive capital punishment = receive the death penalty: Nhận án tử hình
receive prison sentences = be sent to prison: Nhận án tù/ bị bỏ tù
life imprisonment: Tù chung thân
impose stricter punishments on.: Áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên..
provide education and vocational training: Cung cấp giáo dục và đào tạo nghề
commit crimes as a way of making a living: Phạm tội như 1 cách để kiếm sống
to be released from prison: Được thả/ ra tù
rehabilitation programmes: Những chương trình cải tạo
pose a serious threat to society: Gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
act/serve as a deterrent: Đóng vai trò như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn
security cameras and home surveillance equipment: Thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh
crime prevention programmes: Những chương trình phòng chống tội phạm
juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults: Tội phạm vị thành niên/ ở giới trẻ
innocent people: Những người vô tội
be wrongly convicted and executed: Bị kết tội và xử oan
create a violent culture: Tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực
Từ vựng IELTS theo chủ đề Government Spending
government money = public money = national budgets = state budgets = government funding: Ngân sách nhà nước
spend money on s. Th = invest money in s. Th = allocate money to s. Th: Chi tiền vào việc gì
investment (n) : Sự đầu tư
important sectors = essential sectors: Những lĩnh vực quan trọng
medical services = health care = medical care: Lĩnh vực y tế/chăm sóc sức khỏe
schooling = education: Giáo dục
a huge amount of money = millions of dollars: 1 khoản tiền khổng lồ/ hàng triệu đô la
a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting: Phí tiền
provide financial support for = offer financial assistance to = give money to: Hỗ trợ tài chính cho..
financial resources: Các nguồn lực tài chính
government incentives: Trợ cấp của chính phủ
raise people's awareness: Nâng cao ý thức con người
provide public services: Cung cấp các dịch vụ công
create new jobs: Tạo ra việc làm mới
support people who are living in poverty: Hỗ trợ người nghèo
help from the state = government help: Sự giúp đỡ từ chính phủ
government support for.. = government funding for.: Sự hỗ trợ của chính phủ cho..
rely on alternative sources of financial support: Dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác
cut all kinds of costs related to: Cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan đến
to be responsible for: Chịu trách nhiệm về vấn đề gì
social security: An ninh xã hội
government spending categories: Các khoản mục chi tiêu của chính phủ
infrastructure investment: Sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng
research spending: Chi tiêu cho lĩnh vực nghiên cứu
Từ vựng IELTS chủ đề Transportation
people who travel by car = people travelling by car = car users: Những người đi lại bằng xe hơi
people who travel by train = people travelling by train = train passengers: Những người đi lại bằng xe lửa
drive to work = travel/go/commute to work by car: Đi làm bằng xe hơi
use public transport instead of private vehicles: Sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì xe riêng
the most popular way to commute = the most pupular mode of transport: Cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến nhất
commuting costs: Chi phí đi lại
commute/travel long distances to.: Đi quãng đường dài tới..
daily travel = daily commute: Việc đi lại hàng ngày
driving under the influence of.: Lái xe dưới sự ảnh hưởng của..
run a red light: Vượt đèn đỏ
pedestrian (n) : Người đi bộ
cycle lanes = bike lanes: Những tuyến đường dành cho người đi xe đạp
improve road traffic safety: Cải thiện an toàn giao thông đường bộ
reduce traffic accidents: Giảm thiểu tai nạn giao thông
driving offence: Sự vi phạm luật giao thông
licence suspension: Việc đình chỉ/treo bằng lái
install speed cameras: Lắp đặt các camera theo dõi tốc độ
speeding (n) : Việc lái xe quá tốc độ
impose stricter punishments on sb: Áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó
traffic jams = traffic congestion: Sự ùn tắc giao thông
bad driving habits: Những thói quen xấu khi lái xe
congestion pricing = congestion charges: Việc thu phí ùn tắc giao thông
ban cars from city centres: Cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố
parking space: Khu vực đậu xe
pose a serious threat to.: Gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho..
dangerous drivers: Những người lái xe nguy hiểm
to be encouraged to.: Được khuyến khích làm gì
raise people's awareness: Nâng cao ý thức con người
Từ vựng IELTS theo chủ đề Work
working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: Làm việc nhiều giờ
have a severe impact on.. = have an adverse impact on.. = have a harmful impact on.. Have a negative impact on.: Có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên..
impact = effect (n) : Ảnh hưởng
society = community: Xã hội, cộng đồng
reduce = limit = restrict: Giảm, giới hạn cái gì
work productivity: Năng suất làm việc
suffer from various health issues: Mắc các vấn đề về sức khỏe
fatigue (n) : Sự mệt mỏi
anxiety disorders (n) : Những sự rối loạn lo âu
stroke (n) : Đột quỵ
Failing health = poor health: Sức khỏe giảm sút
sick leave: Xin nghỉ việc vì bệnh
poor work performance: Hiệu suất làm việc kém
low productivity: Năng suất thấp
a case in point: 1 ví dụ điển hình
frequently feel exhausted: Thường xuyên cảm thấy kiệt sức
make more errors at work: Sai sót nhiều hơn tại sở làm
have serious consequences for: Gây ra hậu quả nặng nề cho..
busy working schedules: Lịch trình công việc bận rộn
take frequent family trips: Thường xuyên đi du lịch với gia đình
have meals together: Ăn cùng nhau
overworked people: Những người làm việc quá nhiều
devote time to.: Dành thời gian vào việc gì = spend time on..
family relationships = family bonds: Mối quan hệ gia đình
a nine-to-five job: Công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
job satisfaction: Sự hài lòng trong công việc
pursue a career: Theo đuổi sự nghiệp
learn various skills and experience: Học được những kỹ năng và kinh nghiệm
professional work environment: Môi trường làm việc chuyên nghiệp
get a well-paid job: Có được 1 công việc được trả lương tốt
earn a high salary: Có được mức lương cao
Từ vựng IELTS chủ đề Technology
technological advances = technological developments: Những tiến bộ trong công nghệ
people's personal and professional relationships: Mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
keep in contact with = keep in touch with: Giữ liên lạc với
loved ones: Những người yêu thương
as a way of communication: Như là 1 cách thức giao tiếp
technological devices and applications: Những ứng dụng và thiết bị công nghệ
expand business network: Mở rộng mạng lưới kinh doanh
telecommunication services: Các dịch vụ viễn thông
have more opportunities to: Có nhiều cơ hội hơn để
an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
do multiple tasks all at the same time: Thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
suffer from social isolation: Bị sự cô lập xã hội
surf/browse the internet: Lướt web
take part in interactive activities: Tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
take video lessons with someone: Tham dự buổi học video với ai đó
interact through computers rather than face to face: Tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
face-to-face meetings: Các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
online meetings = virtual meetings: Các cuộc họp online
discourage real interaction: Ngăn cản sự tương tác thực
the loss of traditional cultures: Sự mất đi của các văn hóa truyền thống
improve the quality of life: Cải thiện chất lượng cuộc sống
give someone access to information: Cho ai đó sự truy cập vào thông tin
social networking sites such as Facebook or Twitter: Mạng xã hội như Facebook hay Twitter