

Từ vựng cần thiết cho các bạn thi hsk4
1. 一下 yīxìa: Một tý, thử xem, bỗng chốc.
2. 一些 yīxiē: Một ít, một số, hơi, một chút.
3. 一个 yīgè: Một cái, một.
4. 一切 yīqiè: Tất cả, hết thảy, toàn bộ.
5. 一定 yīdìng: Chính xác, cần phải, nhất định.
6. 一样 yīyàng: Giống nhau, cũng thế.
7. 一直 yīzhí: Thẳng, luôn luôn, liên tục.
8. 一起 yīqǐ: Cùng nơi, cùng, tổng cộng.
9. 一点 yīdiǎn: Một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
10. 丈夫 zhàngfū: Chồng.
11. 上帝 shàngdì: Thượng đế, chúa trời.
12. 上面 shàngmìan: Bên trên, phía trên.
13. 下来 xìalái: Xuống, lại, tiếp.
14. 下去 xìaqù: Xuống, đi xuống, tiếp nữa.
15. 下面 xìamìan: Phía dưới, bên dưới.
16. 不再 bù zài: Không lặp lại, không có lần thứ hai.
17. 不同 bùtóng: Không giống, không cùng.
18. 不好 bù hǎo: Không tốt.
19. 不用 bùyòng: Không cần.
20. 不管 bùguǎn: Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
21. 不能 bùnéng: Không thể, không được.
22. 不行 bùxíng: Không được.
23. 不要 bùyào: Đừng, không được, chớ.
24. 不过 bùguò: Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.
25. 不错 bùcuò: Đúng, đúng vậy, không tệ.
26. 世界 shìjiè: Thế giới, vũ trụ, trái đất.
27. 并且 bìngqiě: Đồng thời, hơn nữa, vả lại.
28. 主意 zhǔyì: Chủ kiến, chủ định.
29. 之前 zhīqían: Trước, trước khi (thời gian)
30. 之后 zhīhòu: Sau, sau khi. 31. 之间 zhī jiān: Giữa.
32. 也许 yěxǔ: Có lẽ, e rằng, biết đâu.
33. 了解 liǎojiě: Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
34. 事儿 shì er: Sự việc.
35. 事实 shìshí: Sự thực.
36. 事情 shìqíng: Sự việc, sự tình.
37. 人们 rénmen: Mọi người, người ta.
38. 人类 rénlèi: Loài người, nhân loại.
39. 什么 shénme: Cái gì, hả.
40. 今天 jīntiān: Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.
41. 今晚 jīn wǎn: Tối nay.
42. 介意 jièyì: Để ý, để bụng, lưu tâm.
43. 他们 tāmen: Bọn họ.
44. 代表 dàibiǎo: Đại biểu, đại diện.
45. 以前 yǐqían: Trước đây, trước kia, ngày trước.
46. 以及 yǐjí: Và, cùng. 47. 以后 yǐhòu: Sau đó, về sau, sau này.
48. 以为 yǐwéi: Tin tưởng, cho rằng.
49. 任何 rènhé: Bất luận cái gì.
50. 任务 rènwù: Nhiệm vụ.
51. 休息 xiūxí: Nghỉ ngơi, nghỉ.
52. 伙计 huǒji: Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.
53. 但是 dànshì: Nhưng, mà.
54. 作为 zuòwéi: Hành vi, làm được, với tư cách.
55. 你们 nǐmen: Bọn họ.
56. 来自 láizì: Đến từ.
57. 来说 lái shuō: . Mà nói.
58. 保持 bǎochí: Duy trì, gìn giữ.
59. 保证 bǎozhèng: Bảo đảm.
60. 保护 bǎohù: Bảo hộ, bảo vệ.
61. 信任 xìnrèn: Tín nhiệm.
62. 信息 xìnxī: Tin tức, thông tin.
63. 个人 gèrén: Cá nhân.
64. 做到 zuò dào: Làm được.
65. 家伙 jiāhuo: Cái thứ, thằng cha, cái con.
66. 伤害 shānghài: Tổn thương, làm hại.
67. 兄弟 xiōngdì: Huynh đệ, anh em.
68. 凶手 xiōngshǒu: Hung thủ.
69. 先生 xiānshēng: Thầy, tiên sinh, chồng.
70. 儿子 érzi: Con trai, người con.
71. 全部 quánbù: Toàn bộ.
72. 公司 gōngsī: Công ty, hãng.
73. 其中 qízhōng: Trong đó.
74. 其他 qítā: Cái khác, khác.
75. 其实 qíshí: Kì thực, thực ra.
76. 再见 zàijìan: Tạm biệt, chào tạm biệt.
77. 冷静 lěngjìng: Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.
78. 出来 chūlái: Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
79. 出去 chūqù: Ra, ra ngoài.
80. 出现 chūxìan: Xuất hện, hiện ra.
81. 分钟 fēnzhōng: Phút
82. 别人 biérén: Người khác, người ta.
83. 别的 bié de: Cái khác.
84. 到底 dàodǐ: Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
85. 到处 dàochù: Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
86. 刚刚 gānggāng: Vừa, mới.
87. 刚才 gāng cái: Vừa nãy.
88. 加入 jiārù: Gia nhập.
89. 加油 jiāyóu: Cố lên.
90. 努力 nǔlì: Nỗ lực, cố gắng.
91. 博士 bóshì: Tiến sĩ.
92. 危险 wéixiǎn: Nguy hiểm.
93. 即使 jíshǐ: Cho dù, dù cho.
94. 原因 yúanyīn: Nguyên nhân.
95. 原谅 yúanlìang: Tha thứ, bỏ qua.
96. 参加 cānjiā: Tham gia, tham dự.
97. 另外 lìngwài: Ngoài ra.
98. 只是 zhǐshì: Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
99. 只有 zhǐyǒu: Chỉ có.
100. 只要 zhǐyào: Chỉ cần, miễn là.
101. 可以 kěyǐ: Có thể.
102. 可爱 kě'ài: Đáng yêu.
103. 可怜 kělían: Đáng thương.
104. 可是 kěshì: Nhưng, thế nhưng, thật là.
105. 可能 kěnéng: Có thể, khả năng, chắc là.
106. 各位 gèwèi: Các vị.
107. 同意 tóngyì: Đồng ý, đồng tình.
108. 名字 míngzì: Tên (người, sự vật)
109. 否则 fǒuzé: Bằng không, nếu không.
110. 告诉 gàosu: Nói với, tố cáo, tố giác.
111. 咖啡 kāfēi: Cà phê.
112. 咱们 zánmen: Chúng ta.
113. 哥哥 gēgē: Anh trai.
114. 哪儿 nǎr: Chỗ nào, đâu.
115. 哪里 nǎlǐ: Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
116. 唯一 wéiyī: Duy nhất.
117. 问题 wèntí: Vấn đề, câu hỏi.
118. 喜欢 xǐhuan: Thích, vui mừng.
119. 回来 húilái: Trở về, quay về.
120. 回到 húi dào: Về đến. 121. 回去 húiqù: Trở về, đi về.
122. 回家 húi jiā: Về nhà.
123. 回答 húidá: Trả lời, giải đáp.
124. 因为 yīnwèi: Bởi vì, bởi rằng.
125. 国家 guójiā: Quốc gia, đất nước.
126. 地方 dìfāng: Địa phương, bản xứ, vùng, miền.
127. 坚持 jiānchí: Kiên trì.
128. 报告 bàogào: Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
129. 外面 wàimìan: Phía ngoài, bên ngoài.
130. 多久 duōjiǔ: Bao lâu.
131. 多少 duōshǎo: Nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
132. 大学 dàxué: Đại học.
133. 大家 dàjiā: Cả nhà, mọi người.
134. 大概 dàgài: Khoảng, chừng.
135. 太太 tàitài: Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
136. 夫人 fūrén: Phu nhân.
137. 失去 shīqù: Mất, chết.
138. 奇怪 qígùai: Kì lạ, kì quái.
139. 女人 nǚrén: Phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).
140. 女儿 nǚ'ér: Con gái. 141. 女士 nǚshì: Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
142. 女孩 nǚhái: Cô gái.
143. 她们 tāmen: Họ, bọn họ.
144. 好像 hǎoxìang: Hình như, na ná, giống như.
145. 好好 hǎohǎo: Vui sướng, tốt đẹp.
146. 如何 rúhé: Làm sao, như thế nào, ra sao.
147. 如果 rúguǒ: Nếu.
148. 如此 rúcǐ: Như thế, như vậy.
149. 妻子 qīzi: Vợ.
150. 姑娘 gūniang: Cô nương.
151. 婚礼 hūnlǐ: Hôn lễ.
152. 妈妈 māmā: Mẹ, má, u, bầm, bà già.
153. 存在 cúnzài: Tồn tại.
154. 孩子 háizi: Trẻ con, con cái.
155. 学校 xuéxìao: Trường học.
156. 它们 tāmen: Bọn họ, chúng nó.
157. 安全 ānquán: An toàn.
158. 安排 ānpái: Sắp xếp, bố trí, trình bày.
159. 完全 wánquán: Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
160. 完成 wánchéng: Hoàn thành.
161. 完美 wánměi: Hoàn mỹ.
162. 害怕 hàipà: Sợ hãi, sợ sệt.
163. 家庭 jiātíng: Gia đình.
164. 家里 jiāli: Trong nhà.
165. 容易 róngyì: Dễ dàng, dễ.
166. 实在 shízài: Chân thực, quả thực, thực ra.
167. 宝贝 bǎobèi: Bảo bối, cục cưng, của báu.
168. 对于 dùiwū: Về, đối với.
169. 小姐 xiǎojiě: Tiểu thư, cô.
170. 小子 xiǎozi: Người trẻ tuổi, con trai, thằng.
171. 小孩 xiǎohái: Trẻ em.
172. 小心 xiǎoxīn: Cẩn thận.
173. 小时 xiǎoshí: Tiếng đồng hồ, giờ.
174. 就是 jìushì: Nhất định, đúng, dù cho.
175. 屁股 pìgu: Mông, đít.
176. 尸体 shītǐ: Thi thể, xác chết.
177. 工作 gōngzuò: Công việc, công tác.
178. 已经 yǐjīng: Đã, rồi.
179. 希望 xīwàng: Mong muốn, hy vọng, ước ao.
180. 带来 dài lái: Đem lại.
181. 帮助 bāngzhù: Giúp đỡ, viện trợ.
182. 帮忙 bāngmáng: Giúp đỡ.
183. 年轻 níanqīng: Tuổi trẻ, thanh niên.
184. 幸运 xìngyùn: Vận may, dịp may.
185. 干吗 gànma: Làm gì.
186. 建议 jìanyì: Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
187. 弟弟 dìdì: Em trai. 188. 很多 hěnduō: Rất nhiều.
189. 很快 hěn kùai: Rất nhanh. 190. 律师 lǜshī: Luật sư.
191. 后面 hòumìan: Phía sau, đằng sau.
192. 得到 dédào: Đạt được, nhận được.
193. 从来 cónglái: Chưa hề, từ trước tới nay.
194. 从没 cóng méi: Chưa bao giờ, không bao giờ.
195. 必要 bìyào: Cần thiết, thiết yếu.
196. 必须 bìxū: Nhất định phải, nhất thiết phải.
197. 忘记 wàngjì: Quên.
198. 快乐 kùailè: Vui vẻ.
199. 怎样 zěnyàng: Thế nào, ra sao.
200. 怎么 zěnme: Thế nào, sao, như thế.
201. 情况 qíngkùang: Tình hình, tình huống.
202. 想像 xiǎngxìang: Tưởng tượng.
203. 想到 xiǎngdào: Nghĩ đến.
204. 想想 xiǎng xiǎng: Nghĩ.
205. 想法 xiǎngfǎ: Cách nghĩ, ý nghĩ.
206. 意思 yìsi: Ý, ý nghĩa.
207. 意义 yìyì: Ý nghĩa.
208. 感到 gǎndào: Cảm thấy, thấy.
209. 感觉 gǎnjué: Cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
210. 感谢 gǎnxiè: Cảm tạ, cảm ơn.
211. 应该 yīnggāi: Nên, cần phải.
212. 成功 chénggōng: Thành công.
213. 成为 chéngwéi: Trở thành, biến thành.
214. 我们 wǒmen: Chúng tôi.
215. 或者 huòzhě: Có lẽ, hoặc, hoặc là.
216. 或许 huòxǔ: Có thể, có lẽ, hay là.
217. 房子 fángzi: Nhà, cái nhà.
218. 房间 fángjiān: Phòng, gian phòng.
219. 所以 suǒyǐ: Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
220. 所有 suǒyǒu: Sở hữu, tất cả, toàn bộ.
221. 手机 shǒujī: Điện thoại di động
222. 手术 shǒushù: Phẫu thuật. 223. 打算 dǎsùan: Dự định, dự kiến.
224. 打开 dǎkāi: Mở ra.
225. 找到 zhǎodào: Tìm thấy
226. 承认 chéngrèn: Thừa nhận.
227. 抓住 zhuā zhù: Bắt được, túm được.
228. 投票 tóupìao: Bỏ phiếu.
229. 抱歉 bàoqìan: Không phải, ân hận, có lỗi.
230. 拜托 bàituō: Xin nhờ, kính nhờ.
231. 接受 jiēshòu: Tiếp nhận, tiếp thu, nhận.
232. 控制 kòngzhì: Khống chế.
233. 撒谎 sāhuǎng: Nói dối, bịa đặt.
234. 拥有 yǒngyǒu: Có.
235. 担心 dānxīn: Lo lắng, không yên tâm, lo âu.
236. 支持 zhīchí: Ủng hộ. 237. 收到 shōu dào: Nhận được.
238. 改变 gǎibìan: Thay đổi, sửa đổi.
239. 放弃 fàngqì: Bỏ cuộc, từ bỏ.
240. 放松 fàngsōng: Thả lỏng, buông lỏng, lơ là.
241. 政府 zhèngfǔ: Chính phủ.
242. 故事 gùshì: Câu chuyện.
243. 整个 zhěnggè: Toàn bộ, tất cả, cả thay.
244. 新闻 xīnwén: Tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
245. 方式 fāngshì: Phương thức, cách thức, kiểu.
246. 方法 fāngfǎ: Phương pháp, cách làm.
247. 早上 zǎoshang: Buổi sáng.
248. 明天 míngtiān: Ngày mai, mai đây.
249. 明白 míngbái: Rõ ràng, công khai, hiểu biết.
250. 星期 xīngqí: Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt).
251. 昨天 zuótiān: Hôm qua.
252. 昨晚 zuó wǎn: Tối hôm qua.
253. 是否 shìfǒu: Phải chăng, hay không.
254. 是的 shì de: Tựa như, giống như.
255. 时候 shíhou: Thời gian, lúc, khi.
256. 时间 shíjiān: Thời gian, khoảng thời gian.
257. 晚上 wǎnshàng: Buổi tối, ban đêm.
258. 晚安 wǎn'ān: Ngủ ngon.
259. 曾经 céngjīng: Trải qua, đã trải.
260. 最后 zùi hòu: Cuối cùng, sau cùng.
261. 最近 zùijìn: Dạo này, gần đây.
262. 有些 yǒuxiē: Có một số, một ít, vài phần.
263. 有人 yǒurén: Có người, có ai.
264. 有趣 yǒuqù: Có hứng.
265. 有关 yǒuguān: Liên quan, hữu quan.
266. 有点 yǒudiǎn: Có chút.
267. 朋友 péngyǒu: Bạn bè, bằng hữu.
268. 未来 wèilái: Mai sau, sau này, tương lai.
269. 本来 běnlái: Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.
270. 东西 dōngxi: Đông tây, đồ vật.
271. 根本 gēnběn: Căn bản, chủ yếu, trước giờ.
272. 案子 ànzi: Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
273. 极了 jíle: Rất, cực. 274. 样子 yàngzi: Hình dáng, dáng vẻ.
275. 机会 jīhùi: Cơ hội, dịp, thời cơ.
276. 检查 jiǎnchá: Kiểm tra.
277. 欢迎 huānyíng: Hoan nghênh, chào mừng.
278. 正在 zhèngzài: Đang.
279. 正常 zhèngcháng: Thường thường.
280. 武器 wǔqì: Vũ khí.
281. 死亡 sǐwáng: Chết, tử vong.
282. 母亲 mǔqīn: Mẹ, mẫu thân.
283. 每个 měi gè: Mỗi cái
284. 每天 měitiān: Mỗi ngày.
285. 比赛 bǐsài: Thi đấu, đấu.
286. 比较 bǐjìao: Tương đối.
287. 永远 yǒngyuǎn: Vĩnh viễn, mãi mãi.
288. 决定 juédìng: Quyết định.
289. 没有 méiyǒu: Không có, không bằng, chưa.
290. 治疗 zhìlíao: Trị liệu, chữa trị.
291. 法官 fǎguān: Quan tòa, tòa án. 292. 注意 zhùyì: Chú ý.
293. 消息 xiāoxi: Tin tức, thông tin.
294. 混蛋 húndàn: Thằng khốn, khốn nạn.
295. 清楚 qīngchu: Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.
296. 准备 zhǔnbèi: Chuẩn bị, dự định.
297. 漂亮 pìaoliang: Đẹp, xinh xắn.
298. 为了 wèile: Để, vì (biểu thị mục đích).
299. 无法 wúfǎ: Không còn cách nào.
300. 然后 ránhòu: Sau đó, tiếp đó.
301. 照片 zhàopìan: Bức ảnh, bức hình.
302. 照顾 zhàogù: Chăm sóc.
303. 父母 fùmǔ: Cha mẹ.
304. 父亲 fùqīn: Phụ thân, bố, cha, ba.
305. 爸爸 bàba: Bố, cha, ông già.
306. 特别 tèbié: Đặc biệt.
307. 犯罪 fànzùi: Phạm tội, phạm lỗi.
308. 玩笑 wánxìao: Đùa. 309. 现在 xìanzài: Bây giờ
310. 现场 xìanchǎng: Hiện trường. 311. 理由 lǐyóu: Lý do.
312. 理解 lǐjiě: Hiểu biết.
313. 甚至 shènzhì: Thậm chí.
314. 生命 shēngmìng: Sinh mệnh, mạng sống.
315. 生意 shēngyì: Buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở.
316. 生日 shēngrì: Sinh nhật, ngày sinh.
317. 生气 shēngqì: Tức giận, giận dỗi.
318. 生活 shēnghuó: Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
319. 男人 nánrén: Đàn ông, nam nhân. 320. 男孩 nánhái: Con trai
321. 留下 líu xìa: Lưu lại. 322. 当时 dāngshí: Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.
323. 当然 dāngrán: Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
324. 病人 bìngrén: Người bệnh.
325. 痛苦 tòngkǔ: Đau khổ, thống khổ.
326. 疯狂 fēngkúang: Điên rồ.
327. 发现 fāxìan: Phát hiện, tìm ra, phát giác.
328. 发生 fāshēng: Sinh ra, xảy ra, sản sinh.
329. 发誓 fāshì: Thề, lời thề, xin thề.
330. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc.
331. 的确 díquè: Đích thực.
332. 监狱 jiānyù: Nhà tù, nhà giam, nhà lao.
333. 目标 mùbiāo: Mục tiêu.
334. 直到 zhídào: Mãi đến, cho đến, tận đến.
335. 直接 zhíjiē: Trực tiếp.
336. 相信 xiāngxìn: Tin tưởng, tin.
337. 看来 kàn lái: Xem ra. 338. 看到 kàn dào: Nhìn thấy.
339. 看看 kàn kàn: Xem xét, xem.
340. 看见 kànjìan: Thấy, trông thấy, nhìn thấy.
341. 真是 zhēnshi: Rõ là, thật là (không hài lòng).
342. 真正 zhēnzhèng: Chân chính.
343. 真的 zhēn de: Thật mà.
344. 眼睛 yǎnjīng: Đôi mắt.
345. 睡觉 shùijìao: Ngủ.
346. 知道 zhīdào: Biết, hiểu, rõ.
347. 确定 quèdìng: Xác định, khẳng định.
348. 确实 quèshí: Xác thực, chính xác.
349. 礼物 lǐwù: Món quà, quà.
350. 秘密 mìmì: Bí mật.
351. 突然 túrán: Đột nhiên.
352. 第一 dì yī: Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
353. 第二 dì èr: Thứ hai (chỉ số thứ tự).
354. 等等 děng děng: Vân.. vân, chờ một chút.
355. 节目 jiémù: Tiết mục, chương trình.
356. 简单 jiǎndān: Đơn giản.
357. 简直 jiǎnzhí: Quả là, tưởng chừng, dứt khoát.
358. 精神 jīngshén: Tinh thần.
359. 糟糕 zāogāo: Hỏng bét, gay go.
360. 系统 xìtǒng: Hệ thống.
361. 约会 yuēhùi: Hẹn hò, hẹn gặp.
362. 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ)
363. 终于 zhōngwū: Cuối cùng.
364. 组织 zǔzhī: Tổ chức.
365. 结婚 jiéhūn: Kết hôn.
366. 结束 jiéshù: Kết thúc, chấm dứt.
367. 结果 jiéguǒ: Kết quả.
368. 绝对 juédùi: Tuyệt đối.
369. 经历 jīnglì: Từng trải, trải qua, những việc trải qua.
370. 紧张 jǐnzhāng: Lo lắng, hồi hộp.
371. 总是 zǒng shì: Luôn luôn, lúc nào cũng.
372. 总统 zǒngtǒng: Tổng thống.
373. 继续 jìxù: Tiếp tục
374. 继续 jìxù: Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
375. 美元 měiyúan: Đô la mỹ. 376. 美国 měiguó: Nước Mỹ
377. 老兄 lǎoxiōng: Anh bạn, ông anh.
378. 老师 lǎoshī: Giáo viên. 379. 考虑 kǎolǜ: Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
380. 而且 érqiě: Mà còn, với lại.
381. 而已 éryǐ: Mà thôi.
382. 联系 líanxì: Liên hệ.
383. 聪明 cōngmíng: Thông minh.
384. 声音 shēngyīn: Âm thanh, tiếng động.
385. 听到 tīngdào: Nghe được.
386. 听说 tīng shuō: Nghe nói.
387. 肯定 kěndìng: Khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
388. 能力 nénglì: Năng lực, khả năng.
389. 能够 nénggòu: Đủ.
390. 自己 zìjǐ: Tự mình, mình.
391. 自由 zìyóu: Tự do. 392. 至少 zhìshǎo: Chí ít, ít nhất.
393. 兴趣 xìngqù: Hứng thú, thích thú.
394. 处理 chǔlǐ: Xử lí, giải quyết.
395. 行动 xíngdòng: Hành động.
396. 行为 xíngwéi: Hành vi.
397. 衣服 yīfú: Quần áo, trang phục.
398. 表演 biǎoyǎn: Biểu diễn.
399. 表现 biǎoxìan: Thể hiện, tỏ ra.
400. 里面 lǐmìan: Bên trong, trong.
401. 要求 yāoqíu: Yêu cầu.
402. 见到 jìan dào: Nhìn thấy, gặp mặt.
403. 亲爱 qīn'ài: Thân ái, thân thiết, thương yêu.
404. 觉得 juéde: Cảm thấy, thấy rằng.
405. 解决 jiějué: Giải quyết.
406. 解释 jiěshì: Giải thích.
407. 计划 jìhúa: Kế hoạch, lập kế hoạch.
408. 讨厌 tǎoyàn: Đáng ghét, ghét.
409. 记住 jì zhù: Ghi nhớ.
410. 记得 jìde: Nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
411. 记录 jìlù: Ghi lại, ghi chép.
412. 试试 shì shì: Thử.
413. 该死 gāisǐ: Đáng chết, chết tiệt.
414. 认为 rènwéi: Cho rằng, cho là.
415. 认识 rènshi: Nhận biết, biết, nhận thức
416. 说话 shuōhùa: Nói chuyện, trò chuyện, lời nói.
417. 调查 dìaochá: Điều tra.
418. 谈谈 tán tán: Bàn về, thảo luận.
419. 谋杀 móushā: Mưu sát.
420. 谢谢 xièxiè: Cám ơn.
421. 证据 zhèngjù: Chứng cứ, bằng chứng.
422. 证明 zhèngmíng: Chứng minh.
423. 警察 jǐngchá: Cảnh sát.
424. 变成 bìanchéng: Biến thành, trở thành.
425. 负责 fùzé: Phụ trách.
426. 起来 qǐlái: Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
427. 跳舞 tìaowǔ: Nhảy múa.
428. 身上 shēnshang: Trên cơ thể, trên người.
429. 身边 shēnbiān: Bên cạnh, bên mình.
430. 身体 shēntǐ: Thân thể, cơ thể
431. 办法 bànfǎ: Cách, biện pháp.
432. 这些 zhèxiē: Những.. này.
433. 这个 zhè ge: Cái này, việc này.
434. 这儿 zhèr: Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
435. 这样 zhèyàng: Như vậy, thế này.
436. 这次 zhècì: Lần này.
437. 这种 zhè zhǒng: Kiểu này, loại này.
438. 这里 zhèlǐ: Ở đây.
439. 这边 zhè biān: Bên này.
440. 这么 zhème: Như thế, như vậy, thế này.
441. 通过 tōngguò: Thông qua.
442. 进来 jìnlái: Gần đây, vừa qua.
443. 进入 jìnrù: Tiến vào, bước vào, đi vào.
444. 进去 jìnqù: Vào (từ ngoài vào trong)
445. 进行 jìnxíng: Tiến hành.
446. 遇到 yù dào: Gặp phải, bắt gặp.
447. 游戏 yóuxì: Trò chơi.
448. 过来 guòlái: Đủ, quá, đến, qua đây.
449. 过去 guòqù: Đã qua, đi qua
450. 道歉 dàoqìan: Nhận lỗi, chịu lỗi.
451. 选手 xuǎnshǒu: Tuyển thủ, thí sinh.
452. 选择 xuǎnzé: Lựa chọn, tuyển chọn.
453. 还是 háishì: Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
454. 还有 hái yǒu: Vẫn còn.
455. 还要 hái yào: Còn muốn, vẫn muốn.
456. 那些 nàxiē: Những.. ấy, những.. đó, những.. kia.
457. 那个 nàgè: Cái đó, việc ấy, ấy..
458. 那儿 nàr: Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
459. 那天 nèitiān: Hôm đó.
460. 那时 nà shí: Lúc đó, khi đó.
461. 那样 nàyàng: Như vậy, như thế.
462. 那种 nà zhǒng: Loại đó.
463. 那里 nàlǐ: Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
464. 那边 nà biān: Bên kia, bên ấy.
465. 那么 nàme: Như thế.
466. 部分 bùfèn: Bộ phận.
467. 医生 yīshēng: Bác sĩ, thầy thuốc.
468. 医院 yīyùan: Bệnh viện.
469. 重新 chóngxīn: Lại lần nữa, làm lại từ đầu.
470. 重要 zhòngyào: Trọng yếu, quan trọng.
471. 错误 cuòwù: Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
472. 钥匙 yàoshi: Chìa khóa.
473. 长官 zhǎngguān: Quan trên, quan lớn.
474. 开始 kāishǐ: Bắt đầu, lúc đầu.
475. 开心 kāixīn: Vui vẻ.
476. 开枪 kāi qiāng: Mở súng.
477. 关系 guānxì: Quan hệ, liên quan đến.
478. 关心 guānxīn: Quan tâm.
479. 关于 guānyú: Về..
480. 阻止 zǔzhǐ: Ngăn trở, ngăn cản
481. 除了 chúle: Ngoài ra, trừ ra.
482. 除非 chúfēi: Trừ khi, ngoài ra.
483. 随便 súibìan: Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
484. 虽然 suīrán: Mặc dù.
485. 离开 líkāi: Rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
486. 难道 nándào: Thảo nào, lẽ nào.
487. 电影 dìanyǐng: Điện ảnh, phim.
488. 电视 dìanshì: Ti vi, vô tuyến.
489. 电话 dìanhùa: Máy điện thoại, điện thoại.
490. 需要 xūyào: Cần, yêu cầu.
491. 非常 fēicháng: Bất thường, rất, vô cùng.
492. 音乐 yīnyuè: Âm nhạc
493. 头发 tóufà: Tóc
494. 愿意 yùanyì: Vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
495. 显然 xiǎnrán: Hiển nhiên. 496. 飞机 fēijī: Máy bay, phi cơ.
497. 首先 shǒuxiān: Đầu tiên. 498. 马上 mǎshàng: Lập tức, tức khắc.
499. 高兴 gāoxìng: Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
500. 麻烦 máfan: Phiền phức, rắc rối.
Chỉnh sửa cuối: