Bạn được Chickenpiudz mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
70,230 ❤︎ Bài viết: 2319 Tìm chủ đề
Ebony (n): Gỗ mun

Snow White is said to have had "skin as white as snow, lips as red as blood and hair as black as ebony".

Người ta nói rằng Bạch Tuyết có làn da trắng như tuyết, môi đỏ như máu và tóc đen như gỗ mun.

Ebony (adj): Bằng gỗ mun, đen như gỗ mun

He is admiring the intricate carvings on the ebony box.

Anh ấy đang chiêm ngưỡng những chạm khắc tinh xảo trên chiếc hộp bằng gỗ mun.

Her ebony hair is very long and flowing.

Mái tóc đen như gỗ mun của cô ấy rất dài và bồng bềnh.
 
1,801 ❤︎ Bài viết: 462 Tìm chủ đề
Ebony (n): Gỗ mun

Snow White is said to have had "skin as white as snow, lips as red as blood and hair as black as ebony".

Người ta nói rằng Bạch Tuyết có làn da trắng như tuyết, môi đỏ như máu và tóc đen như gỗ mun.

Ebony (adj): Bằng gỗ mun, đen như gỗ mun

He is admiring the intricate carvings on the ebony box.

Anh ấy đang chiêm ngưỡng những chạm khắc tinh xảo trên chiếc hộp bằng gỗ mun.

Her ebony hair is very long and flowing.

Mái tóc đen như gỗ mun của cô ấy rất dài và bồng bềnh.

Youth (n) : Tuổi trẻ, thanh xuân

Đặt câu

Youth is wasted on the young.

=> nghĩa: Tuổi trẻ bị lãng phí bởi những người trẻ.
 
1,801 ❤︎ Bài viết: 462 Tìm chủ đề
Youth (n) : Tuổi trẻ, thanh xuân

Đặt câu

Youth is wasted on the young.

=> nghĩa: Tuổi trẻ bị lãng phí bởi những người trẻ

Honor: Danh dự, vinh dự, lòng tự trọng, sự tôn kính.

Ex: Honor among thieves.

=> Ăn trộm cũng có danh dự của ăn trộm

=> mở rộng: Làm đạo tặc cũng có quy tắc của đạo tặc. (Thấm đẫm chính nghĩa giang hồ).
 
6,412 ❤︎ Bài viết: 1027 Tìm chủ đề
Honor: Danh dự, vinh dự, lòng tự trọng, sự tôn kính.

Ex: Honor among thieves.

=> Ăn trộm cũng có danh dự của ăn trộm

=> mở rộng: Làm đạo tặc cũng có quy tắc của đạo tặc. (Thấm đẫm chính nghĩa giang hồ) (adj) :

Rejoice (V) : Niềm vui vỡ òa, hân hoan, vui mừng.

Giờ ai hỏi Rejoice là gì? Thì đừng theo trend trả lời là dầu gội đầu nha. Ngoài là tên thương hiệu dầu gội đầu nổi tiếng thì nó cũng là một từ tiếng Anh có nghĩa rất hay á.

Mang sắc thái rất tích cực và tràn đầy cảm xúc, thường dùng trong ngữ cảnh đặc biệt như chiến thắng, đoàn tụ, hoặc những khoảnh khắc hạnh phúc sâu sắc. Rejoice không đơn giản chỉ là niềm vui, mà là một dạng niềm vui sâu sắc, lan tỏa, đôi khi gần với sự biết ơn, thiêng liêng hoặc cảm xúc lớn lao. Vậy nên từ này thường ít dùng trong văn nói của người bản ngữ, vì nó mang sắc thái trang trọng, văn chương hoặc cổ điển hơn là đời thường.

Thường gặp trong: Văn học cổ điển, tôn giáo (Kinh Thánh), thơ ca, ca từ trữ tình trong văn học.

Ex: She rejoiced when she heard the good news. (Cô ấy vui mừng khi nghe tin tốt lành)

Ex: Even after the storm, we can rejoice in the rain. (Ngay cả sau bão giông, ta vẫn có thể hân hoan dưới cơn mưa)

"Rejoice in the Lord always. I will say it again: Rejoice!" - Philippians 4: 4
 
70,230 ❤︎ Bài viết: 2319 Tìm chủ đề
Etymology: Từ nguyên học - ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử của các từ, nguồn gốc của chúng, và việc hình thái và ngữ nghĩa của chúng thay đổi ra sao theo thời gian.

Etymology is the study of the origin and history of words.

Từ nguyên học nghiên cứu về nguồn gốc và lịch sử của các từ.
 
124,847 ❤︎ Bài viết: 8816 Tìm chủ đề
Youngster: Người trẻ, từ này chỉ một cụm người có độ tuổi từ 10-16

Youngster = young person = yound (adj) + ster. Đây là từ có nguồn gốc từ năm 1580, với sự cải tiến từ tiếng Anh cũ trước đó của từ này là Youngling

Ex: The youngster nowadays find themselves going through puberty sooner than they thought
 
70,230 ❤︎ Bài viết: 2319 Tìm chủ đề
Embolism: Sự tắc mạch - chuẩn y khoa là thuyên tắc - sự xuất hiện của một mảnh vật liệu gây tắc nghẽn, bên trong mạch máu. Thuyên tắc có thể là cục máu đông, khối mỡ, bong bóng khí hoặc khí khác hoặc vật chất lạ. Thuyên tắc có thể gây ra tắc nghẽn một phần hoặc toàn bộ lưu lượng máu trong mạch bị ảnh hưởng.

Amniotic fluid embolism (AFE) is a rare and life-threatening complication that occurs when a pregnant woman gets amniotic fluid into their bloodstream just before, during or immediately after childbirth

Thuyên tắc nước ối (AFE) là một biến chứng hiếm gặp, đe dọa tính mạng, xảy ra khi phụ nữ mang thai bị nước ối vào máu ngay trước, trong hoặc ngay sau khi sinh con.
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back