- Xu
- 13,810,163
Trắc nghiệm Ôn tập Văn học dân gian
Câu 1. Âm hưởng nổi bật thường thấy của thể loại sử thi là:
A. Bi thương C. Tha thiết
B. Hùng tráng D. Ngân vang
Câu 2. Ngôn ngữ trong các văn bản Chiến thắng Mtao Mxây và Uy-lít-xơ trở về có đặc điểm gì nổi bật nhất?
A. Trang trọng, vui tươi.
B. Trang trọng, hấp dẫn.
C. Trang trọng, giàu hình ảnh, nhịp điệu.
D. Trang trọng, giàu nhạc điệu.
Câu 3. Trong các đặc trưng sau, đặc trưng nào không phải của văn học dân gian?
A. Tính truyền miệng C. Tính tập thể
B. Tính công thức D. Tính dị bản
Câu 4. Văn bản hình thành do nguyên nhân nào?
A. Sự giao tiếp bằng ngôn ngữ.
B. Sự phát triển cao của xã hội.
C. Do nhu cầu thẩm mỹ.
D. Do sáng tác văn học.
Câu 5. Tục ngữ thường là những bài học về:
A. Đạo đức C. Đối nhân, xử thế
B. Vấn đề thiện - ác D. Nhân cách
Câu 6. Để giao tiếp theo phương châm "Nói có sách, mách có chứng" người giao tiếp phải sử dụng phương thức biểu đạt chủ yếu nào?
A. Lập luận C. Tự sự
B. Biểu cảm D. Thuyết minh
Câu 7. Trong ca dao, sự thể nghiệm của tác giả dân gian thể hiện rõ nhất ở:
A. Hoàn cảnh sáng tác C. Nội dung cảm xúc
B. Nhân vật trữ tình D. Ngôn ngữ giàu cảm xúc
Câu 8. Thể loại văn học dân gian nào dưới đây có nội dung thể hiện rõ những quan niệm về đạo đức lý tưởng và ước mơ của con người?
A. Cổ tích C. Tục ngữ
B. Ngụ ngôn D. Chèo
Câu 9. Loại nhân vật trữ tình nào xuất hiện phổ biến trong các bài ca dao than thân?
A. Người lính thú C. Người chinh phụ
B. Người nông dân nói chung D. Người phụ nữ
Câu 10. Ca dao chủ yếu ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Chiến đấu C. Lao động
B. Nghi lễ D. Học tập
Câu 11. Nhiều chi tiết quan trọng trong truyện cổ tích mang tính:
A. Kỳ ảo C. Hấp dẫn
B. Bất ngờ D. Độc đáo
Câu 12. Tính chất nào dưới đây nói lên sự khác nhau giữa chi tiết trong văn bản tự sự và chi tiết trong văn bản thuyết minh?
A. Tính hấp dẫn C. Tính hiệu quả
B. Tính độc đáo D. Tính chân thật
Câu 13. Thể loại Chèo thường gắn với hình thức nghệ thuật nào sau đây?
A. Hát C. Âm nhạc
B. Vũ đạo D. Cả A, B, C
Câu 14. Hình ảnh "Bến" trong ca dao thường tượng trưng cho:
A. Kẻ ở C. Người đi
B. Người về D. Cả A, B và C đều sai
Câu 15. Điểm khác biệt giữa sử thi Ô-đi-xê và sử thi Đăm Săn là ở:
A. Tính hoành tráng của sự kiện.
B. Ngôn ngữ.
C. Có tên tác giả cụ thể.
Câu 16. Chủ đề của Truyện An Dương Vương và Mỵ Châu - Trọng Thủy là gì?
A. Dựng nước và giữ nước C. Tình yêu lứa đôi
B. Giải thích thiên nhiên D. Nguồn gốc dân tộc
Câu 17. Sự khác biệt giữa thể loại truyện cổ tích loài vật với truyện ngụ ngôn là ở:
A. Sự hư cấu tưởng tượng.
B. Bài học đạo đức rút ra từ câu chuyện.
C. Bài học triết lí nhân sinh rút ra từ câu chuyện.
D. Gồm cả A, B và C.
Câu 18. Truyện cười xuất hiện khi nào?
A. Khi xã hội suy thoái C. Khi xảy ra chiến tranh
B. Khi xã hội cường thịnh D. Khi ấm no, hòa bình
Câu 19. Văn bản Tiễn dặn người yêu thể hiện rõ nhất thái độ nào dưới đây của tác giả dân gian?
A. Cam chịu C. Đau buồn
B. Bức bối D. Phản kháng
Câu 20. Văn học dân gian thể hiện rõ nhất điều gì?
A. Tư tưởng của con người thời nguyên thủy.
B. Tư tưởng của con người khi xã hội có giai cấp.
C. Ý thức cá nhân của con người.
D. Ý thức cộng đồng của con người.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
1. B
2. C
3. B
4. A
5. C
6. A
7. B
8. A
9. D
10. C
11. A
12. B
13. D
14. A
15. C
16. A
17. C
18. A
19. D
20. D
2. C
3. B
4. A
5. C
6. A
7. B
8. A
9. D
10. C
11. A
12. B
13. D
14. A
15. C
16. A
17. C
18. A
19. D
20. D
Chỉnh sửa cuối: