Trắc Nghiệm GDQP 10 Bài 2 lịch sử truyền thống của quân đội và công an nhân dân Việt Nam - Có Đáp Án

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Cuộn Len, 26 Tháng hai 2022.

  1. Cuộn Len

    Bài viết:
    475
    Trắc Nghiệm GDQP 10 Bài 2: Lịch Sử Truyền Thống Của Quân Đội Và Công An Nhân Dân Việt Nam (Có Đáp Án)

    Hệ thống bài tập trắc nghiệm dưới đây bao gồm các câu hỏi ở bốn cấp độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao giúp tổng hợp kiến thức bài 2 của môn GDQP 10.

    Câu 1: Văn kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đề cập đến việc "Tổ chức ra quân đội công nông"?

    A. Chính cương sách lược văn tắt tháng 2 năm 1930.

    B. Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930.

    C. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 (1951).

    D. Nghị quyết Hội nghị quân sự Bắc Kì tháng 4 năm 1945.

    Câu 2: Ngày truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày:

    A. 22 -12-1945.

    B. 22 - 5 -1946.

    C. 22-12-1944.

    D. 22-5-1945.

    Câu 3: Ngày đầu thành lập, Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân có bao nhiêu chiến sĩ?

    A. 32 chiến sĩ.

    B. 34 chiến sĩ.

    C. 23 chiến sĩ.

    D. 43 chiến sĩ.

    Câu 4: Tháng 4 năm 1945, Hội nghị quân sự Bắc Kì của Đảng quyết định hợp nhất các tổ chức vũ trang trong nước thành:

    A. Vệ quốc đoàn.

    B. Quân đội quốc gia Việt Nam.

    C. Việt Nam giải phóng quân.

    D. Quân đội nhân dân Việt Nam.

    Câu 5: Tên gọi Quân đội nhân dân Việt Nam có từ khi nào?

    A. Sau cách mạng tháng 8 năm 1945.

    B. Ngày 22-5-1946, ngày Hồ Chí Minh kí sắc lệnh 71/SL.

    C. Sau Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (1951).

    D. Sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1954).

    Câu 6: Quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng gì?

    A. Chiến đấu, công tác, tuyên truyền vận động nhân dân.

    B. Chiến đấu, học tập, công tác, làm kinh tế.

    C. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất.

    D. Chiến đấu, tuyên truyền và vận động nhân dân.

    Câu 7: Câu nói "Cuộc đời đẹp nhất là trên trận tuyến đánh quân thù" là của ai?

    A. Liệt sĩ Phan Đình Giót.

    B. Anh hùng liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân.

    C. Anh hùng Lê Mã Lương.

    D. Anh hùng Phạm Tuân.

    Câu 8: Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Trung thành vô hạn với nhà nước.

    B. Trung thành vô hạn với nhân dân lao động.

    C. Trung thành vô hạn với nhà nước và toàn dân.

    D. Trung thành vô hạn với sự nghiệp cách mạng của Đảng.

    Câu 9: Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược.

    B. Quyết chiến, quyết thắng, biết đánh và biết thắng.

    C. Quyết chiến với mọi kẻ thù xâm lược.

    D. Quyết chiến, quyết thắng, đánh chắc, tiến chắc.

    Câu 10: Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Đoàn kết chặt chẽ với nhau như ruột thịt.

    B. Nội bộ đoàn kết thống nhất, kỷ luật tự giác, nghiêm minh.

    C. Thực hiện toàn quân một ý chí chiến đấu.

    D. Hết lòng giúp đỡ nhau lúc thường cũng như lúc ra trận.

    Câu: 11 Phương hướng xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay là gì?

    A. Cách mạng, thiện chiến, tinh nhuệ, hiện đại.

    B. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.

    C. Gọn, nhẹ, cơ động nhanh, chiến đấu giỏi.

    D. Chính quy, hiện đại, tinh nhuệ, phản ứng nhanh.

    Câu 12: Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân là trận Phay Khắt, Nà Ngần, hai địa danh đó thuộc tỉnh nào hiện nay?

    A. Tỉnh Bắc Cạn.

    B. Tỉnh Cao Bằng.

    C. Tỉnh Lạng Sơn.

    D. Tỉnh Lào Cai.

    Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh 71/SL thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam vào thời gian nào?

    A. 22-5-1946.

    B. 22-5-1945.

    C. 25-2-1946.

    D. 25-2-1945.

    Câu 14: Chủ tịch Hồ Chí Minh ký quyết định thành lập bộ đội địa phương vào thời gian nào?

    A. 7/4/1949.

    B. 4/7/1949.

    C. 7/4/1948.

    D. 4/7/1948.

    Câu 15: Quân đội nhân dân Việt Nam không có chức năng nào sau đây?

    A. Đội quân chiến đấu.

    B. Đội quân lao động sản xuất.

    C. Đội quân công tác.

    D. Đội quân làm kinh tế.

    Câu 16; Chiến sỹ La Văn Cầu đã nhờ đồng đội chặt cánh tay bị thương để tiếp tục chiến đấu ở chiến dịch nào?

    A. Chiến dịch Việt Bắc.

    B. Chiến dịch Hòa Bình.

    C. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

    D. Chiến dịch Biên giới.

    Câu 17: Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Quan hệ của quân với dân như cá với nước.

    B. Luôn công tác cùng nhân dân.

    C. Gắn bó máu thịt với nhân dân.

    D. Hòa nhã với dân, kiên quyết với địch.

    Câu 18: Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Cần kiệm, độc lập, tự chủ, tự cường trong xây dựng quân đội.

    B. Cần kiệm, độc lập, tự lực, tự cường trong xây dựng quốc phòng của đất nước.

    C. Độc lập, tự chủ, tự cường, cần kiệm xây dựng quân đội, xây dựng đất nước.

    D. Độc lập, tự chủ trong chiến đấu, lao động sản xuất xây dựng quân đội, xây dựng đất nước.

    Câu 19: Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Có tinh thần quốc tế vô sản, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ quốc tế.

    B. Có tinh thần giúp đỡ quân đội và nhân dân các nước, thủy chung với bạn bè.

    C. Có tinh thần quốc tế vô sản trong sáng, đoàn kết, thủy chung với bạn bè quốc tế.

    D. Đoàn kết, thủy chung với quân đội các nước láng giềng.

    Câu 20: Một trong những nguyên tắc xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam.

    B. Phải có kỷ luật sắt, nghiêm minh, đáp ứng tốt yêu cầu chiến đấu.

    C. Phải có khả năng cơ động nhanh, chiến đấu giỏi.

    D. Xây dựng quân đội nhiều về số lượng, đáp ứng tốt yêu cầu chiến đấu.

    Câu 21: Sự ra đời của Công an nhân dân phản ánh nội dung gì?

    A. Là một đòi hỏi tất yếu khách quan của lịch sử.

    B. Thể hiện yêu cầu của nhân dân.

    C. Là yêu cầu của Công an nhân dân.

    D. Là một yêu cầu của đất nước nhằm chống kẻ thù xâm lược.

    Câu 22: Một trong những lí do cho sự ra đời của Công an nhân dân là?

    A. Các lực lượng phản động ngoài nước có ý đồ xâm lược nước ta.

    B. Các lực lượng phản động trong, ngoài nước cấu kết chống phá ta quyết liệt.

    C. Các lực lượng phản động trong nước có ý đồ tiến công xâm lược.

    D. Là chuẩn bị cho đất nước chống kẻ thù xâm lược.

    Câu 23: Ngày truyền thống của lực lượng Công an nhân dân là:

    A. Ngày 19/12/1946.

    B. Ngày 02/9/1945.

    C. Ngày 19/8/1945.

    D. Ngày 22/12/1944.

    Câu 24: Năm 1945, ở Bắc Bộ lực lượng Công an nhân dân đã thành lập cơ quan, tổ chức nào?

    A. Sở Liêm phóng và Sở Công an.

    B. Sở An ninh và Sở Cảnh sát.

    C. Sở Công an và Sở Cảnh sát.

    D. Sở Liêm phóng và Sở Cảnh sát.

    Câu 25: Các tổ chức tiền thân của lực lượng Công an nhân dân đã tham gia nhiệm vụ gì?

    A. Tham gia tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng 8/1945.

    B. Tham gia đánh giặc ngày 19/12/1946.

    C. Tham gia chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

    D. Tham gia giải phóng Thủ Đô Hà Nội năm 1954.

    Câu 26: Ngày 15/01/1950 Hội nghị Công an toàn quốc xác định Công an nhân dân Việt Nam có tính chất gì?

    A. Quyết chiến, quyết thắng, biết thắng.

    B. Dân tộc, dân chủ, khoa học.

    C. Toàn dân, toàn diện, hiện đại.

    D. Đoàn kết, kỷ cương, nghiêm minh.

    Câu 27: Bộ phận Tình báo quân đội được sáp nhập vào Nha Công an khi nào?

    A. Ngày 19/8/1945.

    B. Ngày 22/12/1945.

    C. Ngày 28/02/1950.

    D. Ngày 07/5/1954.

    Câu 28: Anh hùng lực lượng vũ trang nào sau đây thuộc Công an nhân dân?

    A. Võ Thị Sáu.

    B. Nguyễn Viết Xuân.

    C. Anh hùng Lê Mã Lương.

    D. Phạm Tuân.

    Câu 29: Nội dung nào sau đây không đúng với nhiệm vụ, thành tích của lực lượng Công an nhân dân từ năm 1961 đến 1965?

    A. Tăng cường xây dựng lực lượng.

    B. Bảo vệ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc.

    C. Đẩy mạnh đấu tranh chống lực lượng phản cách mạng và tội phạm khác.

    D. Đánh thắng 'Chiến tranh cục bộ "của đế quốc Mĩ.

    Câu 30: Nội dung nào sau đây không đúng với nhiệm vụ, thành tích của lực lượng Công an nhân dân từ năm 1951 đến 1968?

    A. Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.

    B. Đánh thắng 'Chiến tranh đặc biệt" của đế quốc Mĩ.

    C. Góp phần làm thất bại 'Chiến tranh cục bộ "của đế quốc Mĩ.

    D. Góp phần đánh thắng chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.

    Câu 31: Nội dung nào sau đây là thành tích của lực lượng Công an nhân dân từ năm 1969 đến 1973?

    A. Góp phần đánh thắng 'Chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mĩ.

    B. Góp phần đánh thắng 'Chiến tranh đặc biệt "của đế quốc Mĩ.

    C. Góp phần làm phá sản chiến lược 'Việt Nam hóa chiến tranh" của đế quốc Mĩ.

    D. Đánh thắng 'Việt Nam hóa chiến tranh "của đế quốc Mĩ.

    Câu 32: Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của lực lượng Công an nhân dân từ năm 1973 đến 1975?

    A. Góp phần đánh thắng 'Chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mĩ.

    B. Góp phần đánh thắng 'Chiến tranh đặc biệt "của đế quốc Mĩ.

    C. Đánh thăng 'Việt Nam hóa chiến tranh" của đế quốc Mĩ.

    D. Cùng cả nước dốc sức giải phóng miến Nam, thống nhất đất nước.

    Câu 33: Một trong những truyền thống vẻ vang của Công an nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Trung thành tuyệt đối với sự nghiệp của Đảng.

    B. Trung thành vô hạn với nông dân lao động.

    C. Trung thành vô hạn với nhà nước và toàn dân.

    D. Trung thành vô hạn với nhà nước.

    Câu 34: Một trong những truyền thống vẻ vang của Công an nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược.

    B. Vì nhân dân phục vụ, dựa vào dân làm việc và chiến đấu.

    C. Chiến đấu kiên quyết với bọn phản động.

    D. Quyết chiến, quyết thắng, đánh thắng.

    Câu 35: Một trong những truyền thống vẻ vang của Công an nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Chiến đấu quyết liệt với kẻ thù.

    B. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường, tiếp thu vận dụng sáng tạo những kinh nghiệm bảo vệ an ninh.

    Những thành tựu khoa học công nghệ phục vụ công tác và chiến đấu.

    C. Thực hiện toàn quân với dân một ý chí chiến đấu.

    D. Hết lòng giúp đỡ nhau lúc ra trận.

    Câu 36: Nội dung nào sau đây không phải là truyền thống vẻ vang của Công an nhân dân Việt Nam?

    A. Cảnh giác, bí mật, mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu.

    B. Tận tụy trong công việc.

    C. Cơ động nhanh, chiến đấu rất giỏi, linh hoạt.

    D. Dũng cảm, kiên quyết, khôn khéo trong chiến đấu.

    Câu 37: Một trong những truyền thống vẻ vang của Công an nhân dân Việt Nam là gì?

    A. Quan hệ quốc tế trong sáng, thủy chung, nghĩa tình.

    B. Chiến đấu sát cánh bên nhau với lực lượng công an quốc tế.

    C. Chiến đấu kiên quyết với kẻ thù xâm lược từ bên ngoài.

    D. Luôn lắng nghe và quan tâm đến nguyện vọng của nhân dân.

    Câu 38: Đảng Cộng sản Việt nam lãnh đạo Công an nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc nào?

    A. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện.

    B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.

    C. Toàn diện, trực tiếp về mọi mặt.

    D. Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt

    Câu 39: Lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh với lực lượng Công an nhân dân có nội dung nào sau đây?

    A. Vì nước quên thân, vì dân phục vụ.

    B. Kẻ thù nào cũng đánh thắng.

    C. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành.

    D. Khó khăn nào cũng vượt qua.

    Câu 40: Lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh với lực lượng Công an nhân dân có nội dung nào sau đây?

    A. Phải trung thành với nhiệm vụ chiến đấu được giao.

    B. Với địch phải kiên quyết, khôn khéo.

    C. Với địch phải chiến đấu một cách kiên quyết.

    D. Với công việc phải hoàn thành thật tốt.

    Câu 41: Thể hiện tập trung nhất về sự hợp tác quốc tế của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là:

    A. Sự phối hợp một cách tuyệt đối trong công tác của công an Việt Nam với công an Lào anh em.

    B. Sự chi viện tuyệt đối trong công tác của công an Việt Nam với công an Lào, Campuchia anh em.

    C. Sự phối hợp công tác của công an Việt Nam, Lào và Campuchia trong cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ.

    D. Sự phối hợp công tác của công an Việt Nam với công an các nước trong cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ.

    Đáp án

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. A

    2. C

    3. B

    4. C

    5. C

    6. C

    7. C

    8. D

    9. B

    10. B

    11. B

    12. B

    13. A

    14. A

    15. D

    16. D

    17. C

    18. C

    19. C

    20. A

    21. A

    22. B

    23. C

    24. D

    25. A

    26. B

    27. C

    28. A

    29. D

    30. B

    31. C

    32. D

    33. A

    34. B

    35. B

    36. C

    37. A

    38. B

    39. A

    40. B

    41. B

    -Hết-
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...