Tên bài hát: The days Record producer: Avicii Ca sĩ: Robbie Williams Sơ nét về bài hát: Xuyên suốt bài hát là phần giai điệu sôi động, thể hiện sự tự do, phóng khoáng, đặc biệt là phần giọng hát đầy truyền cảm hứng của "Ngựa hoang" Robbie Williams. Nội dung của "The days" là vềsự trân trọng những khoảng khắc giữa hai con người yêu nhau, dù cho lời hứa của hai người đã không thực hiện được. Bài hát đã thể hiện thông điệp hãy sống hết mình, không hối hận, không hối tiếc, trân trọng hiện tại, hãy sống cho bản thân và hướng đến tương lai. Phong cách làm nhạc của Avicii mình rất thích, nó đầy sự truyền cảm hứng. Mỗi khi cảm thấy hơi chùng xuống là mình thường nghe những bài như The Nights, Wake me up, The days. Phần chọn ca sĩ trong những bài của Avicii mình thấy rất phù hợp luôn. Lyrics Under the tree where the grass don't grow - Dưới gốc cây nơi cỏ không mọc We made a promise to never get old - Chúng ta đã hứa sẽ không bao giờ già đi You had a chance, and you took it on me - Em có một cơ hội, và em đã trao nó cho anh And I made a promise that I couldn't keep - Và anh đã hứa một lời hứa mà anh không thể giữ lời Heartache, heartbreak, all over town - Đau lòng, trái tim tan vỡ khắp con phố But something flipped like a switch when you came around - Nhưng có gì đó đã được bật lên khi em tới And I'm in pieces, pick me up, and put me together, oh - Anh đã vỡ thành từng mảnh, hãy hàn gắn chúng lại với nhau, oh These are the days we've been waiting for - Đây là những ngày chúng ta đã luôn chờ đợi On days like these, who could ask for more? - Sống những ngày như thế này, ai có thể đòi hỏi thêm nữa? Keep them coming 'cause we're not done yet - Hãy tiếp tục sống bởi vì chúng ta chưa hoàn thành nó These are the days we won't regret - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ hối hận These are the days we won't forget - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ hối hận These are the days we've been waiting for - Đây là những ngày chúng ta đã luôn chờ đợi Rattle the cage, and slam that door - Phá vỡ cái lồng và đóng lại nơi kìm kẹp chúng ta And the world is calling us, but not just yet - Và thế giới sẽ gọi tên chúng ta, nhưng chưa tới lúc These are the days we won't regret - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ hối hận These are the days we won't forget - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ quên Out on the midnight, the wild ones howl - Nửa đêm ở ngoài kia, có những tiếng kêu hoang dã The last of the lost boys have thrown in the towel - Những cậu bé lạc lối cuối cùng đã bỏ cuộc We used to believe we were stars aligned - Chúng ta đã từng tưởng bản thân là những ngôi sao sáng You made a wish, and I fell out of- - Em đã có một lời hứa, và tôi đã thất hứa Time flew, cut through, all over town - Thời gian trôi qua thật nhanh khắp cả thị trấn You make me bleed when I look up, and you're not around - Em làm anh thấy tổn thương khi anh tìm kiếm, em không còn ở đây nữa But I'm in pieces, pick me up, and put me together, oh - Nhưng anh đã tan thành từng mảnh, hãy hàn gắn chúng lại với nhau, oh These are the days we've been waiting for - Đây là những ngày chúng ta đã luôn chờ đợi On days like these, who could ask for more - Sống những ngày như thế này, ai có thể đòi hỏi thêm nữa? Keep them coming 'cause we're not done yet - Hãy tiếp tục sống bởi vì chúng ta chưa hoàn thành nó These are the days we won't regret - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ hối hận These are the days we won't forget - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ hối hận These are the days we've been waiting for - Đây là những ngày chúng ta đã luôn chờ đợi Neither of us knows what's in store - Không ai trong chúng ta biết có gì ở trong bản thân mình You just roll your window down, and place your bets - Em hãy cứ đóng lại bức ngăn, và hãy đặt cược đi These are the days we won't regret - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ hối hận These are the days we'll never forget - Đây là những ngày chúng ta sẽ không bao giờ quên And these are the days (These are the days) - Và đây là những ngày đó (Là những ngày đó) And these are the days, eh (These are the days) - Và đây là những ngày đó (Là những ngày đó)