Bên cạnh mã vùng điện thoại cố định thì còn tồn tại một trạng thái mã vùng khác đại diện cho các tỉnh thành đó chính là mã vùng của biển kiểm soát, biển số xe. Mỗi tỉnh trên cả nước đều có cho mình một mã vùng khác nhau. Đối với các phương tiện giao thông thì mã vùng được thể hiện ở phần đầu của biển số xe ví dụ như 29H4-3647 thì số 29 đầu tiên mang ý nghĩa mã vùng của thành phố Hà Nội. Chính điều này giúp chúng ta có thể dễ dàng biết được tỉnh, thành mà chiếc xe đó đang đăng kí sử dụng. Thế nhưng trên thực tế có rất nhiều mã vùng khác nhau nên việc ghi nhớ là vô cùng khó. Dưới đây sẽ là tổng hợp các mã vùng hiện nay trên nước ta, các bạn có thể xem và tham khảo nhé. 11: Biển số xe tỉnh Cao Bằng 12: Biển số xe tỉnh Lạng Sơn 14: Biển số xe tỉnh Quảng Ninh 15: Biển số xe thành phố Hải Phòng (dùng cho ô tô) 16: Biển số xe thành phố Hải Phòng (dùng cho xe máy) 17: Biển số xe tỉnh Thái Bình (Ảnh internet) 18: Biển số xe tỉnh Nam Định 19: Biển số xe tỉnh Phú Thọ 20: Biển số xe tỉnh Thái Nguyên 21: Biển số xe tỉnh Yên Bái 22: Biển số xe tỉnh Tuyên Quang 23: Biển số xe tỉnh Hà Giang 24: Biển số xe tỉnh Lào Cai 25: Biển số xe tỉnh Lai Châu 26: Biển số xe tỉnh Sơn La 27: Biển số xe tỉnh Điện Biên 28: Biển số xe tỉnh Hòa Bình 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 40: Biển số xe Thành phố Hà Nội (riêng biển số xe 33 là được quy định cho Hà Tây cũ). 34: Biển số xe tỉnh Hải Dương 35: Biển số xe tỉnh Ninh Bình 36: Biển số xe tỉnh Thanh Hóa 37: Biển số xe tỉnh Nghệ An 38: Biển số xe tỉnh Hà Tĩnh 43: Biển số xe tỉnh Đà Nẵng 44 - 45 - 46: Không có 47: Biển số xe tỉnh ĐakLak 48: Biển số xe tỉnh Đắk Nông 49: Biển số xe tỉnh Lâm Đồng 50 - 51 - 52 - 53 - 54 -55 - 56 - 57 - 58 - 59 - 59: Biển số xe TP. HCM 39 - 60: Biển số xe tỉnh Đồng Nai 61: Biển số xe tỉnh Bình Dương 62: Biển số xe tỉnh Long An 63: Biển số xe tỉnh Tiền Giang 64: Biển số xe tỉnh Vĩnh Long 65: Biển số xe thành phố Cần Thơ 66: Biển số xe tỉnh Đồng Tháp 67: Biển số xe tỉnh An Giang 68: Biển số xe tỉnh Kiên Giang 69: Biển số xe tỉnh Cà Mau 70: Biển số xe tỉnh Tây Ninh 71: Biển số xe tỉnh Bến Tre 72: Biển số xe tỉnh Vũng Tàu 73: Biển số xe tỉnh Quảng Bình 74: Biển số xe tỉnh Quảng Trị 75: Biển số xe tỉnh Huế 76: Biển số xe tỉnh Quảng Ngãi 77: Biển số xe tỉnh Bình Định 78: Biển số xe tỉnh Phú Yên 79: Biển số xe tỉnh Nha Trang 80: Các cơ quan, văn phòng thuộc TW 81: Biển số xe tỉnh Gia Lai 82: Biển số xe tỉnh Kon Tum 83: Biển số xe tỉnh Sóc Trăng 84: Biển số xe tỉnh Trà Vinh 85: Biển số xe tỉnh Ninh Thuận 86: Biển số xe tỉnh Bình Thuận 88: Biển số xe tỉnh Vĩnh Phúc 89: Biển số xe tỉnh Hưng Yên 90: Biển số xe tỉnh Hà Nam 92: Biển số xe tỉnh Quảng Nam 93: Biển số xe tỉnh Bình Phước 94: Biển số xe tỉnh Bạc Liêu 95: Biển số xe tỉnh Hậu Giang 97: Biển số xe tỉnh Bắc Cạn 13 - 98: Biển số xe tỉnh Bắc Giang 99: Biển số xe tỉnh Bắc Ninh Bên cạnh đó màu sắc thể hiện trên biển số xe cũng mang những ý nghĩa khác nhau: Biển số xe chữ màu đen, nền trắng dành cho xe của cá nhân, doanh nghiệp. Biển số xe chữ màu trắng, nền xanh dương dành cho xe của cơ quan hành chính sự nghiệp. Biển số xe chữ màu trắng, nền vàng dành cho xe thuộc bộ tư lệnh Biên phòng. Biển số xe chữ màu trắng, nền đỏ dành cho xe quân đội, xe của doanh nghiệp quân đội. Biển số xe chữ màu đen, nền vàng dành cho xe cơ giới chuyên dụng làm công trình. Hi vọng thông tin trên đây sẽ hữu ích giúp các bạn có thể tra cứu thông tin mã vùng một cách nhanh nhất.