Bạn được Maymannho.299 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
2 người đang xem
Bài viết: 34 Tìm chủ đề
67 0
Nâng tầm từ vựng tiếng trung hơn trong một nốt nhạc

1. Thay vì nói 很乱 (hěn lùan), hãy nói 乱七八糟 (lùan qī bā zāo) : Lộn xộn, bừa bộn

2. Thay vì nói 很忙 (hěn máng), hãy nói 日理万机 (rì lǐ wàn jī) : Bận rộn trăm công nghìn việc

3. Thay vì nói 很害怕 (hěn hài pà), hãy nói 心惊胆战 (xīn jīng dǎn zhàn) : Hoảng sợ, lo lắng cực độ

4. Thay vì nói 很生气 (hěn shēng qì), hãy nói 怒火中烧 (nù huǒ zhōng shāo) : Giận dữ bừng bừng

5. Thay vì nói 很伤心 (hěn shāng xīn), hãy nói 痛不欲生 (tòng bù yù shēng) : Đau khổ đến mức không muốn sống

6. Thay vì nói 很开心 (hěn kāi xīn), hãy nói 喜出望外 (xǐ chū wàng wài) : Vui mừng khôn xiết

7. Thay vì nói 很简单 (hěn jiǎn dān), hãy nói 易如反掌 (yì rú fǎn zhǎng) : Dễ như trở bàn tay

8. Thay vì nói 很难 (hěn nán), hãy nói 难如登天 (nán rú dēng tiān) : Khó như lên trời

9. Thay vì nói 很吵 (hěn chǎo), hãy nói 震耳欲聋 (zhèn ěr yù lóng) : Ồn ào đến mức điếc tai

10. Thay vì nói 很贵 (hěn gùi), hãy nói 贵不可言 (gùi bù kě yán) : Đắt không thể tả

11. Thay vì nói 很便宜 (hěn pían yí), hãy nói 物美价廉 (wù měi jìa lían) : Hàng tốt giá rẻ

12. Thay vì nói 很快 (hěn kùai), hãy nói 一瞬间 (yī shùn jiān) : Trong chớp mắt

13. Thay vì nói 很慢 (hěn màn), hãy nói 缓慢如龟 (huǎn màn rú guī) : Chậm như rùa

14. Thay vì nói 很困 (hěn kùn), hãy nói 昏昏欲睡 (hūn hūn yù shùi) : Buồn ngủ rũ rượi

15. Thay vì nói 很饿 (hěn è), hãy nói 饥肠辘辘 (jī cháng lù lù) : Đói cồn cào

16. Thay vì nói 很冷 (hěn lěng), hãy nói 寒风刺骨 (hán fēng cì gǔ) : Lạnh cắt da cắt thịt

17. Thay vì nói 很热 (hěn rè), hãy nói 挥汗如雨 (huī hàn rú yǔ) : Mồ hôi như mưa, nóng bức vô cùng

18. Thay vì nói 很开心 (hěn kāi xīn), hãy nói 眉开眼笑 (méi kāi yǎn xìao) : Mặt mày rạng rỡ

19. Thay vì nói 很累 (hěn lèi), hãy nói 筋疲力尽 (jīn pí lì jìn) : Kiệt sức hoàn toàn

20. Thay vì nói 很担心 (hěn dān xīn), hãy nói 忐忑不安 (tǎn tè bù ān) : Bồn chồn lo lắng

21. Thay vì nói 很无聊 (hěn wú líao), hãy nói 百无聊赖 (bǎi wú líao lài) : Chán nản đến cực độ

22. Thay vì nói 很尴尬 (hěn gān gà), hãy nói 进退两难 (jìn tùi liǎng nán) : Tiến thoái lưỡng nan, lúng túng

23. Thay vì nói 很痛苦 (hěn tòng kǔ), hãy nói 撕心裂肺 (sī xīn liè fèi) : Đau đớn tột cùng

24. Thay vì nói 很聪明 (hěn cōng míng), hãy nói 才华横溢 (cái húa héng yì) : Tài năng xuất chúng

25. Thay vì nói 很高兴 (hěn gāo xìng), hãy nói 心花怒放 (xīn huā nù fàng) : Hân hoan, vui mừng tột độ

26. Thay vì nói 很安静 (hěn ān jìng), hãy nói 鸦雀无声 (yā què wú shēng) : Yên lặng như tờ

27. Thay vì nói 很惊讶 (hěn jīng yà), hãy nói 大吃一惊 (dà chī yī jīng) : Kinh ngạc tột độ

28. Thay vì nói 很急 (hěn jí), hãy nói 迫不及待 (pò bù jí dài) : Nôn nóng không chờ nổi

29. Thay vì nói 很骄傲 (hěn jiāo ào), hãy nói 目中无人 (mù zhōng wú rén) : Kiêu căng, không coi ai ra gì

30. Thay vì nói 很害羞 (hěn hài xiū), hãy nói 羞羞答答 (xiū xiū dā dā) : Ngại ngùng, xấu hổ

31. Thay vì nói 很惊慌 (hěn jīng huāng), hãy nói 手足无措 (shǒu zú wú cuò) : Hoảng loạn, không biết làm gì

32. Thay vì nói 很无奈 (hěn wú nài), hãy nói 百般无奈 (bǎi bān wú nài) : Bất lực, không có cách nào khác

33. Thay vì nói 很感激 (hěn gǎn jī), hãy nói 感恩戴德 (gǎn ēn dài dé) : Biết ơn vô cùng

34. Thay vì nói 很忠诚 (hěn zhōng chéng), hãy nói 忠心耿耿 (zhōng xīn gěng gěng) : Trung thành tuyệt đối

35. Thay vì nói 很惊恐 (hěn jīng kǒng), hãy nói 魂飞魄散 (hún fēi pò sàn) : Kinh hoàng, mất hồn mất vía

36. Thay vì nói 很满足 (hěn mǎn zú), hãy nói 心满意足 (xīn mǎn yì zú) : Hài lòng, thỏa mãn

37. Thay vì nói 很慷慨 (hěn kāng kǎi), hãy nói 大方得体 (dà fāng dé tǐ) : Rộng rãi, hào phóng, phong thái tự nhiên

38. Thay vì nói 很紧张 (hěn jǐn zhāng), hãy nói 提心吊胆 (tí xīn dìao dǎn) : Lo lắng, hồi hộp đến mức tim treo ngược

39. Thay vì nói 很绝望 (hěn jué wàng), hãy nói 心灰意冷 (xīn huī yì lěng) : Mất hết hy vọng, hoàn toàn tuyệt vọng

40. Thay vì nói 很幸福 (hěn xìng fú), hãy nói 其乐融融 (qí lè róng róng) : Hạnh phúc đầm ấm

41. Thay vì nói 很宽容 (hěn kuān róng), hãy nói 宽宏大量 (kuān hóng dà lìang) : Khoan dung độ lượng

42. Thay vì nói 很有道理 (hěn yǒu dào lǐ), hãy nói 言之有理 (yán zhī yǒu lǐ) : Lời nói có lý lẽ rõ ràng

43. Thay vì nói 很孤单 (hěn gū dān), hãy nói 形单影只 (xíng dān yǐng zhī) : Cô đơn lẻ loi

44. Thay vì nói 很愤怒 (hěn fèn nù), hãy nói 怒不可遏 (nù bù kě è) : Tức giận đến mức không thể kiềm chế

45. Thay vì nói 很悲伤 (hěn bēi shāng), hãy nói 愁眉苦脸 (chóu méi kǔ liǎn) : Buồn rầu, u sầu

46. Thay vì nói 很吝啬 (hěn lìng sè), hãy nói 一毛不拔 (yī máo bù bá) : Keo kiệt, bủn xỉn đến mức không nhổ nổi một sợi lông

47. Thay vì nói 很混乱 (hěn hùn lùan), hãy nói 乌烟瘴气 (wū yān zhàng qì) : Hỗn loạn, bừa bãi không kiểm soát

48. Thay vì nói 很虚伪 (hěn xū wěi), hãy nói 口是心非 (kǒu shì xīn fēi) : Lời nói một đằng, suy nghĩ một nẻo, giả tạo

49. Thay vì nói 很痛快 (hěn tòng kùai), hãy nói 酣畅淋漓 (hān chàng lín lí) : Sảng khoái, thỏa mãn cực độ

50. Thay vì nói 很勇敢 (hěn yǒng gǎn), hãy nói 大义凛然 (dà yì lǐn rán) : Chính nghĩa hiên ngang, dũng cảm không sợ hãi

Ghi nhớ và áp dụng những cụm từ này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, khiến cách nói chuyện của bạn trở nên phong phú và tự nhiên hơn!
 

Những người đang xem chủ đề này

Back