44 ❤︎ Bài viết: 43 Tìm chủ đề
435 0
Kiếm tiền
Dororo đã kiếm được 4350 đ
QUY TẮC HÌNH THÀNH ADV

-
thông thường, thêm đuôi -ly vào sau ADJ: Rapid->rapidly

- Tận cùng bằng -le, bỏ -e thêm -y: Gentle -> gently

- Tận cùng bằng -y, biến -y thành -i, rồi thêm -ly: Easy -> easily

- Tận cùng bằng -ll, chỉ cần thêm -y: Full -> fully

I. Vị rí của ADV

1. Trước sau V thường: Verb+ adv + verb: Bổ nghĩa cho động từ

Ex: Run quickly

2. Trước ADJ: Adv chỉ mức độ + ADJ: Bổ nghĩa cho tính từ

ADV mức độ: Very=deeply ; quite = pretty= comparatively=fairly=slightly=rather: Khá

Entirely = really: Thực sự

3. Trước 1 ADV khác

Ex: Run very quickly

4. Trước N chỉ số lượng:

Ex: There are approximately 30 students

5. Đứng đầu hoặc cuối câu để bổ nghĩa cho câu.

Ex: Fortunately, no one was hurt badly

6. Has/have + ADV + Pii

Ex: He has already done homework

II. CÁC DẠNG ADV

1. Dạng adj+ly


Exceptionally: Đặc biệt

Officially: Chính thức

Precisely: Chính xác = accurately

Temporarily: Tạm thời

2. ADV đồng thời là ADJ

Enough: Đủ

Even: Thậm chí

Hard: Chăm chỉ

Late: Muộn

3. Một số ADV khác

ADV chỉ thời gian: Now, already, previously, ago..

ADV chỉ tần suất: Always, offen, regularly..

ADV chỉ mức độ: Rather, quite, slightly, much..

III. ADV cần lưu ý

1. Late: Muộn

Lately = recently: Gần đây

Ex: I haven't been feeling so well lately.

Tôi cảm thấy không khỏe gần đây

2. Hard: Chăm chỉ

Hardly = almost not: Hầu như không

Ex: I can hardly hear you.

3. Near: Gần (khoảng cách địa lý)

Nearly: Gần như (không chỉ khoảng cách địa lý)

4. High: Cao

Highly = very: Rất

I highly recommend this product

5. Most / most of / mostly

- Most, most of là "phần lớn"

Most people like the country's president.

- Mostly: Chủ yếu là, phần lớn

I've mostly dated athletes; I love women who play sports.

6. Evenly: Đều

7. Typically: Thông thường

Ex: Typically, items sold at the Fair are unique and of very high quality

IV. 1 vài ADJ có đuôi -ly

Costly: Costly investment: Việc đầu tư đắt đỏ

Orderly: Orderly market: 1 thị trường có trật tự

Timely: Timely decision: 1 quyết định kịp thời

Likey: Có khả năng

V. Luyện tập

1.
Most managers ____ examine applicants' educational backgrounds

A. Close

B. Closely

C. Closing

2. Ms. Jame has___begun working on resolving the problems with the clients

A. Tried

B. Quick

C. Already

3. Sheli ___ arrives to work 15' early

A. Habittual

B. Habitually

C. Habit

4. After working, ___ on the campaign for month, Ms. Y was pleased with the result

A. Steadily

B. Steadies

C. Steadying

5. Hamilton City traffic information is___accessible online

A. Readily

B. Ready

C. Readying

6. Penter's newest machines require ___ any additional equipment.

A. Hardest

B. Hardly

C. Hard

7. In spite of the rainy weather, last evening 's holiday reception was ___attended

A. Many

B. Well

C. Some
 
Chỉnh sửa cuối:
1,551 ❤︎ Bài viết: 1302 Tìm chủ đề

Trạng từ thường gặp trong Toeic Reading​


STTTrạng từPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1accordingly/əˈkɔː. Dɪŋ. Li/do đó, vì vậy, cho nên
2absolutely/ˌæb. Səˈluːt. Li/tuyệt đối, hoàn toàn
3adversely/ˈæd. Vɜːs. Li/bất lợi
4again/əˈɡen/lại, lần nữa
5already/ɔːlˈred. I/đã.. Rồi
6also/ˈɔːl. Səʊ/cũng, ngoài ra
7always/ˈɔːl. Weɪz/luôn luôn
8approximately/əˈprɒk. Sɪ. Mət. Li/khoảng chừng
9briefly/ˈbriːf. Li/ngắn gọn
10carefully/ˈkeə. Fəl. I/cẩn thận
11cautiously/ˈkɔː. Ʃəs. Li/thận trọng
12clearly/ˈklɪə. Li/rõ ràng
13completely/kəmˈpliːt. Li/hoàn toàn
14closely/ˈkləʊs. Li/chặt chẽ
15consistently/kənˈsɪs. Tənt. Li/nhất quán
16conveniently/kənˈviː. Ni. Ənt. Li/thuận tiện
17currently/ˈkʌr. Ənt. Li/hiện nay
18definitely/ˈdef. Ɪ. Nət. Li/chắc chắn
19dramatically/drəˈmæt. Ɪ. Kəl. I/đột ngột
20easily/ˈiː. Zəl. I/dễ dàng
21effectively/ɪˈfek. Tɪv. Li/hiệu quả
22efficiently/ɪˈfɪʃ. Ənt. Li/hiệu quả, hiệu suất cao
23especially/ɪˈspeʃ. Əl. I/đặc biệt
24exclusively/ɪkˈskluː. Sɪv. Li/dành riêng
25finally/ˈfaɪ. Nəl. I/cuối cùng
26frequently/ˈfriː. Kwənt. Li/thường xuyên
27generously/ˈdʒen. Ər. Əs. Li/hào phóng
28highly/ˈhaɪ. Li/rất, cao
highly efficienthiệu quả cao
highly skilledtay nghề cao
highly trainedđược đào tạo trình độ cao
29immediately/ɪˈmiː. Di. Ət. Li/ngay lập tức
immediately before/afterngay trước/sau
30indirectly/ˌɪn. Daɪˈrekt. Li/gián tiếp
31individually/ˌɪn. Dɪˈvɪdʒ. U. Ə. Li/riêng lẻ
32later/ˈleɪ. Tər/muộn
33likely/ˈlaɪ. Kli/có khả năng
34mutually/ˈmjuː. Tʃu. Ə. Li/lẫn nhau
35nearly/ˈnɪə. Li/gần như
36necessarily/ˈnes. Ə. Ser. Ɪl. I/nhất thiết
37occasionally/əˈkeɪ. Ʒən. Əl. I/thỉnh thoảng
38often/ˈɒf. Ən/thường
39once/wʌns/một lần
at oncengay lập tức
all at oncecùng một lúc
40only/ˈəʊn. Li/chỉ
41originally/əˈrɪdʒ. Ən. Əl. I/ban đầu
42particularly/pəˈtɪk. Jə. Lə. Li/đặc biệt
43perfectly/ˈpɜː. Fekt. Li/hoàn hảo
44personally/ˈpɜː. Sən. Əl. I/cá nhân
45previously/ˈpriː. Vi. Əs. Li/trước đây
46primarily/praɪˈmer. Əl. I/chủ yếu
47probably/ˈprɒb. Ə. Bli/có lẽ
48promptly/ˈprɒmpt. Li/đúng giờ
49properly/ˈprɒp. Əl. I/đúng cách
50provisionally/prəˈvɪʒ. Ən. Əl. I/tạm thời
51quickly/ˈkwɪk. Li/nhanh chóng
52rapidly/ˈræp. Ɪd. Li/mau lẹ
53reasonably/ˈriː. Zən. Ə. Bli/hợp lý
54recently/ˈriː. Sənt. Li/gần đây
55regularly/ˈreɡ. Jə. Lə. Li/đều đặn
56relatively/ˈrel. Ə. Tɪv. Li/tương đối
57separately/ˈsep. Ər. Ət. Li/riêng biệt
58shortly/ˈʃɔːt. Li/sớm
shortly before/afterngay trước/sau
59since/sɪns/từ đó
60soon/suːn/sớm
61sparingly/ˈspeə. Rɪŋ. Li/tiết kiệm
62specially/ˈspeʃ. Əl. I/đặc biệt
63still/stɪl/vẫn
64suddenly/ˈsʌd. Ən. Li/đột ngột
65surely/ˈʃɔː. Li/chắc chắn
66temporarily/ˌtem. Pəˈr. Er. Əl. I/tạm thời
67then/ðen/khi đó
68thoroughly/ˈθʌr. Ə. Li/kỹ lưỡng
69too/tuː/cũng
70unbearably/ʌnˈbeə. Rə. Bli/không chịu nổi
71unexpectedly/ˌʌn. Ɪkˈspek. Tɪd. Li/bất ngờ
72usually/ˈjuː. Ʒu. Ə. Li/thường
73very/ˈver. I/rất
74well/wel/tốt
75yet/jet/còn
have yet to do somethingchưa là
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back