Bạn được SEAYN mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
125 ❤︎ Bài viết: 11 Tìm chủ đề
553 0
Một số từ/ cụm từ khó dịch sang tiếng Anh

Trên đây là một số từ và cụm từ mà mình sưu tầm được trong quá trình học tập và ôn thi

Mình cảm thấy nó rất thường thấy trong các đề thi, đặc biệt là kì thi đại học

Hi vọng có thể giúp ích cho các bạn


It is worth noting that: Đáng chú ý là

It was not by accident that: Không phải tình cờ mà..

What is more dangerous: Nguy hiểm hơn là

But frankly speaking: Thành thật mà nói

Place money over and above anything else: Xem đồng tiền trên hết mọi thứ

Be affected to a greater or less degree: Ít nhiều bị ảnh hưởng

According to estimation: Theo ước tính..

According to statistics: Theo thống kê..

According to survey data.. theo số liệu điều tra..

Win international prizes for Mathematics: Đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.

The common concern of the whole society: Mối quan tâm chung của toàn xã hội

Viewed from different angles: Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

Those who have laid down for the country's independence: Những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.

In the eyes of domestic and foreign tourists.. trong mắt của du khách trong và ngoài nước.

To have a correct assessment of.. để có một sự đánh giá chính xác về..

The total investment in his project is.. tổng vốn đầu tư trong dự án này là..

As far as I know.. theo như tôi được biết..

Not long ago: Cách đâu không lâu

More recently.. gần đây hơn..

What is mentioning is that.. điều đáng nói là..

There is no denial that.. không thể chối cải là..

To be hard times: Trong lúc khó khăn

According to a teacher who asked not to be named.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên..

Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : Bị kết án 2 năm tù về tội..

Make best use of: Tận dụng tối đa

In a little more detail: Chi tiết hơn một chút

To avoid the risk catching AIDS from infected needles: Tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.

From the other end of the line: Từ bên kia đầu dây (điện thoại)

Doing a bit of fast thinking, he said.. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói..

Keep up with the Joneses: Đua đòi

I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..

Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors: Những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS: Như gái mại dâm, người nghiện ma túy.

Be of my age: Cở tuổi tôi.

Fierce competition: Sự cạnh tranh khắc nghiệt

Neutralized by the spirit of local inrests: Bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ

With the shift to market mechanism: Bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường

On the nationwide scale: Trên qui mô cả nước

Be in the same fate: Cùng chung số phận

Harvet a bumper crop: Có một vụ bội thu

National defence and security: An ninh quốc phòng

The combat against drug addition, prostitutionand gamebling: Cuộc chiến chống xì ke, ma túy, mãi dâm, cờ bạc

Together with the progressive and peace-loving forces of the world: Cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới

Multi-sector commodity economy: Nền kinh tế đa thành phần

Poeple's commitee at all levels: Ủy ban nhân dân các cấp

According to still incomplete data: Theo những số liêụ còn chưa đầy đủ

Non-refundable aid: Viện trợ không hoàn lại

Be approved in writing by: Được.. thông qua bằng văn bản

In the first four months of this year: Trong 4 tháng đầu năm nay

At a monthly interest rate of $: Với lãi suất hàng tháng là $

An increase by (of) 20% as compared with the same period last year: Tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái

Be believed to be far below the truth: Được tin là thấp xa sự thật

To resell sth at a profit: Bán lại kiếm lời

Rank third among world's rice exporters: Là nhà xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới.

Have a population of 10 milion ; 50% of which is of labor age: Dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao động

In theory: Về mặt lý thuyết

The people in need of accommodation now number about: Hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng..

Seek the way out for the housing shortage for.. tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của..

Be badly in need: Rất cần

Make up the majority: Chiếm đa số

Cause losses in the terms of human lives and property: Gây ra những thiệt hại về người và của

Also present was.. tham gia buổii họp còn có..

Affirmation of sovereignty over: Sự khẳng định chủ quyền đối với

The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B: Số vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75%

A and B increased 1% and 2% respectively: A tăng 1% và B tăng 2%

Rocket / jump: Tăng vọt (lợi nhuận)

Chief of the central committee for flood and storm prevention: Trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương

Be effective from the date of signing: Có hiệu lực kể từ ngày ký

Late last year: Cuối năm ngoái

Be on overseas duty tours: Đang đi công tác nước ngoài
 

Những người đang xem chủ đề này

Back