Tiếng Anh Những cụm từ tiếng anh hay gặp cần nhớ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Quỳnh Nguyễn, 22 Tháng tám 2020.

  1. Quỳnh Nguyễn GIỚI THIỆU BẢN THÂN

    Bài viết:
    10
    1. Criminal record: Hồ sơ tội phạm.

    [​IMG]

    2. Welfare system: Quỹ phúc lợi xã hội.

    [​IMG]

    3. Foot the bill: Thanh toán hóa đơn.

    [​IMG]

    4. Lift idea: Lấy ý tưởng.

    [​IMG]

    5. Lay down arms: Ngừng chiến tranh.

    [​IMG]

    6. As a last resort: Phương án cuối cùng.

    [​IMG]

    7. Legal department: Phòng pháp chế.

    8. Ultra violet rays: Tia cực tím.

    [​IMG]

    9. Gender equality: Bình đẳng giới.

    [​IMG]

    10.organic food: Thức ăn hữu cơ.

    [​IMG]

    To be continue..
     
    LieuDuong, Vũ HàMạnh Thăng thích bài này.
  2. Tranganh44489

    Bài viết:
    2
    Hay lắm ạ. Mong ad tiếp tục ạ
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...