Bạn được Tiểu Kim Long mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
11 ❤︎ Bài viết: 5 Tìm chủ đề
564 8
Chào mọi người sau đây là những cum từ tiếng anh thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày bạn nên biết để vốn từ nói của bản thân trở nên phong phú hơn trong giao tiếp hay nhắn tin với bạn bè.. Sau đây là những cụm từ mình được nghe qua phim ảnh và trên các trang học tiếng anh bổ ích và mình ghi chép, sắp xếp lại để chính bản thân mình học và chia sẻ cho các bạn cùng học. Học tiếng anh hằng ngày cùng mình nhé!

Don't let me down: Đừng khiến tôi thất vọng

Trust me: Hãy tin tưởng tôi

How lucky: May quá

Oh, my dear: Ôi, trời ơi

Let bygones be bygones: Cái gì qua rồi hãy để nó qua

Cat got your tongue: Tại sao bạn im lặng

You broke my heart: Bạn làm tôi đau lòng quá

I'm don't with you: Tôi chịu đựng bạn đủ rồi

Nobody's perfect: Không có ai là hoàn hảo

You know how much I love you: Bạn có biết tôi yêu bạn chừng nào không

I don't deserve you: Tôi không xứng đáng với bạn

Watch your mouth: Ăn nói cẩn thận

Who cares: Ai quan tâm chứ

What do you want from me: Bạn muốn gì từ tôi

Give me some sugar: Hôn tôi một cái

Do you still love me: Bạn còn yêu tôi không

You are mine: Bạn là của tôi

Give me a chance: Cho tôi một cơ hội nữa


Don't leave me: Đừng rời xa tôi

You can do it: Bạn có thể làm được

I don't care: Tôi không quan tâm

Psychopath: Đồ thần kinh

/Nếu các bạn cảm thấy chán nản thì các bạn nên đọc 2 bài viết sau để có thêm động lực nhé/

Bài 1/ Hãy luôn mỉm cười với cuộc sống

If you feel unhappy

Nếu bạn cảm thấy không vui

Look at sky

Vậy thì nhìn lên bầu trời

The sun is shining

Mặt trời đang tỏa sáng

The birds are singing

Những con chim đang hát

And you

Còn bạn

Should be smiling

Nên mỉm cười

Bài 2/ Bạn xứng đáng nhận được hạnh phúc

Hey, you

Này, bạn

Don't deny yourself

Đừng phủ nhận bản thân mình

You are great

Bạn rất tuyệt vời

You are worthy

Bạn xứng đáng

The must be someone coming to warm you with gentleness

Rồi sẽ có ai đó đến sưởi ấm bạn bằng sự dịu dàng

Trust me

Hãy tin tưởng tôi

You're not bad

Bạn không hề tệ

Just take your time

Bạn cứ từ từ

Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích!

=> còn tiếp
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back