Mỗi ngày, chúng ta nên dành khoảng 5-10 phút để trau dồi cho mình thêm 10 từ mới trong từ vựng của bản thân. Học từ vựng rất dễ dàng và hiệu quả, nhưng cần sự chăm chỉ và kiên trì, ngày qua ngày chứ không thể một vài ngày rồi bỏ dở. Một ngày một ít, tích tiểu thành đại, tôi tin rằng bạn sẽ tự tin hơn với khả năng tiếng anh hiện có của mình. Hãy cùng mình học 10 từ vựng mỗi ngày nhé. 1. Abstract (adj) : Existing as a idea, but not having a physical form. 2. Categories (n) : Group of people or things that have similar qualities. 3.complex (adj) : Consisting of several differences parts; not simple. 4. Depressed (v) : Sad, unhappy. 5. Interpret (v) : To explain or figure out the meaning of something. 6. Maximize (v) : To get the most benefit form. 7. Reluctant (adj) : Unwilling; not happy about doing something. 8. Solely (adj) : Lonely. 9. Rational (adj) : Based on reasons and facts. 10. Anxiety (adj) : The feeling you experience when you are worried about something. Chúc các bạn học vui vẻ nhé. Hết.
Mỗi ngày, chúng ta nên dành khoảng 5-10 phút để trau dồi cho mình thêm 10 từ mới trong từ vựng của bản thân. Học từ vựng rất dễ dàng và hiệu quả, nhưng cần sự chăm chỉ và kiên trì, ngày qua ngày chứ không thể một vài ngày rồi bỏ dở. Một ngày một ít, tích tiểu thành đại, tôi tin rằng bạn sẽ tự tin hơn với khả năng tiếng anh hiện có của mình. Hãy cùng mình học 10 từ vựng mỗi ngày nhé. 1. Current (adj) : Happening now, at the present time. 2. Frustrated (adj) : Upset, distressed, annoyed at a person or situation. 3. Arrogant (adj) : Vain, not modest. 4. Vital (adj) : Necessary, important. 5.comprehensive (adj) : Having all or nearly all parts or aspects of something. 6. Outcome (n) : Result, consequence. 7. Scope (n) : The extent or range of something. 8. Variables (n pl) : Elements, features, or factors. 9. Flaw (n) : A mistake or imperfection. 10. Imitate (v) : To copy something, to do something in the same way. Chúc các bạn học tập tốt hơn. Hết.