Tiếng Anh Mỗi ngày học một ít - Tiếng anh hằng ngày

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi tiểu tử thối, 21 Tháng chín 2021.

  1. tiểu tử thối

    Bài viết:
    6
    Chào mọi người sau đây là những cum từ tiếng anh thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày bạn nên biết để vốn từ nói của bản thân trở nên phong phú hơn trong giao tiếp hay nhắn tin với bạn bè.. Sau đây là những cụm từ mình được nghe qua phim ảnh và trên các trang học tiếng anh bổ ích và mình ghi chép, sắp xếp lại để chính bản thân mình học và chia sẻ cho các bạn cùng học. Học tiếng anh hằng ngày cùng mình nhé!

    Don't let me down: Đừng khiến tôi thất vọng

    Trust me: Hãy tin tưởng tôi

    How lucky: May quá

    Oh, my dear: Ôi, trời ơi

    Let bygones be bygones: Cái gì qua rồi hãy để nó qua

    Cat got your tongue: Tại sao bạn im lặng

    You broke my heart: Bạn làm tôi đau lòng quá

    I'm don't with you: Tôi chịu đựng bạn đủ rồi

    Nobody's perfect: Không có ai là hoàn hảo

    You know how much I love you: Bạn có biết tôi yêu bạn chừng nào không

    I don't deserve you: Tôi không xứng đáng với bạn

    Watch your mouth: Ăn nói cẩn thận

    Who cares: Ai quan tâm chứ

    What do you want from me: Bạn muốn gì từ tôi

    Give me some sugar: Hôn tôi một cái

    Do you still love me: Bạn còn yêu tôi không

    You are mine: Bạn là của tôi

    Give me a chance: Cho tôi một cơ hội nữa


    Don't leave me: Đừng rời xa tôi

    You can do it: Bạn có thể làm được

    I don't care: Tôi không quan tâm

    Psychopath: Đồ thần kinh

    /Nếu các bạn cảm thấy chán nản thì các bạn nên đọc 2 bài viết sau để có thêm động lực nhé/

    Bài 1/ Hãy luôn mỉm cười với cuộc sống

    If you feel unhappy

    Nếu bạn cảm thấy không vui

    Look at sky

    Vậy thì nhìn lên bầu trời

    The sun is shining

    Mặt trời đang tỏa sáng

    The birds are singing

    Những con chim đang hát

    And you

    Còn bạn

    Should be smiling

    Nên mỉm cười

    Bài 2/ Bạn xứng đáng nhận được hạnh phúc

    Hey, you

    Này, bạn

    Don't deny yourself

    Đừng phủ nhận bản thân mình

    You are great

    Bạn rất tuyệt vời

    You are worthy

    Bạn xứng đáng

    The must be someone coming to warm you with gentleness

    Rồi sẽ có ai đó đến sưởi ấm bạn bằng sự dịu dàng

    Trust me

    Hãy tin tưởng tôi

    You're not bad

    Bạn không hề tệ

    Just take your time

    Bạn cứ từ từ

    Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích!

    => còn tiếp
     
    Diệp Minh Châukhiet le thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...