Đây là kinh nghiệm học tiếng Anh của mình. Mình chia sẻ cho các bạn nhé! 1. At + mốc thời gian trong quá khứ chia thì Quá khứ tiếp diễn Ex: What were you doing at this time yesterday? 2. At + mốc thời gian trong tương lai chia thì Tương lai tiếp diễn Ex: I will be having breakfast at 7 a. M tomorrow. (Tôi sẽ ăn sáng vào 7 giờ sáng mai) 3. By + mốc thời gian trong quá khứ chia thì quá khứ hoàn thành 4. By + mốc thời gian trong tương lai chia thì tương lai hoàn thành 5. Trước since chia thì HTHT, sau since chia thì QKĐ S + have/ has + V3/ed + since + S + V2/ed 6. Có hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia QKHT (S + had + V3/ed), hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn 7. Có hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động dài (đang xảy ra) chia QKTD (S + was/ were + V-ing), hành động ngắn (cắt ngang) chia QKĐ 8. By the time (= Before) + S + V2/ed, S + had + V3/ed 9. By the time (= Before) + S + V1/s/es, S + will have V3/ed 10. After + S + had + V3/ed, S + V2/ed 11. After + S + have/ has + V3/ed, S + will+V1 12. When + S +V2/ed, S + V2/ed (liên tiếp) S + was/were + V-ing (dài) S + had + V3/ed (trước) S + had + been + V-ing: Thì QKHT tiếp diễn 13. When + S + V hiện tại đơn (V1/s/es), S + will + V1 S + will + be + V-ing (sẽ đang) S + will have + V3/ed (sẽ hoàn thành) S + will have + been + V-ing As soon as (ngay khi) + S + V2/ed, S + V2/ed 15. As soon as + S + V hiện tại đơn (V1/s/es), S + will + V1 16. As soon as + S + have/ has + V3/ed, S + will + V1 17. While + S + was/were + V-ing, S + V2/ed[/SIZE][/FONT] 18. While + S +was/were + V. Ing, S + was/were + V. Ing 19. While +S + am/is/are +V. Ing, S +V hiện tại đơn (V1/s/es) 20. While + S + V hiện tại đơn (V1/s/es), S + V hiện tại đơn