Không phải Đô La Mỹ hay Bảng Anh, vậy đồng tiền mệnh giá cao nhất thế giới là gì?

Thảo luận trong 'Cuộc Sống' bắt đầu bởi trucmoon09, 13 Tháng tư 2023.

  1. trucmoon09 TRÚC MOON

    Bài viết:
    73
    Không phải Đô La, Bảng Anh, vậy đồng tiền mệnh giá cao nhất thế giới là gì?

    Tiền tệ là một phương tiện để trao đổi dễ dàng, nó giúp định giá mọi giá trị vật chất, thậm chí tinh thần, đáp ứng gần như toàn bộ nhu cầu cuộc sống của con người.

    Và tùy từng nền kinh tế - chính trị, mà giá tị đồng tiền của các quốc gia, vùng lãnh thổ có sự chênh lệch rõ rệt. Cùng mình tìm hiểu những đồng tiền có mệnh giá cao nhất thế giới nhé.

    Mình cập nhật theo đúng tỉ giá VND ngày 13.4. 2023.

    1. Dinar của Kuwait

    1 KWD = 76, 578.68 VND

    Các anh lớn của các Tiểu Vương quốc Ả Rập với lợi thế khai thác và xuất khẩu "vàng đen" (dầu mỏ, nên dù diện tích nhỏ, dân số ít nhưng hoàn toàn chiếm lĩnh 4 vị trí cao nhất của bảng xếp hạng Đồng tiền mệnh giá cao nhất thế giới.

    Thật bất ngờ đúng không cả nhà.

    Kuwait là một quốc gia tại Tây Á. Kuwait nằm tại rìa phía bắc của miền đông bán đảo Ả Rập, và tại đầu vịnh Ba Tư, có biên giới với Iraq và Ả Rập Xê Út.

    [​IMG]

    2. Dinar Bahrain

    1 BHD = 62, 193.33 VND

    Đây là một đảo quốc gồm một quần đảo nhỏ tập trung quanh đảo Bahrain, nằm giữa Qatar và duyên hải đông bắc của Ả Rập Xê Út

    3. Dinar của Oman

    1 OMR = 60962.14 VND

    Oman có tên chính thức là Vương quốc Hồi giáo Oman, nằm tại duyên hải đông nam của bán đảo Ả Rập.

    4. Dinar của Jordan

    1 JOD = 33, 057.65 VND

    Jordan nằm ở Tây Á, vùng Trung Đông, phần trên của bán đảo Ả Rập. Tây giáp Israel, Bắc giáp Syria, Đông Bắc giáp Iraq, Đông và Nam giáp Ả Rập Xê Út.

    5. Bảng Anh:

    Đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland cùng các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.

    1 GBP = 29, 281.47 VND

    6. Euro

    1 EUR = 25, 760.39VND

    Đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 20 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva, Slovakia, Croatia) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

    7. Đô la Quần đảo Cayman

    1 KYD = 28585.37 VND

    Thuộc lãnh thổ hải ngoại của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm ở phía Tây vùng biển Caribe, bao gồm 3 đảo: Grand Cayman, Cayman Brac và đảo Little Cayman.

    8. Franc Thụy sĩ

    Thụy Sĩ nằm tại Tây – Trung Âu, không chỉ là một trong số những quốc gia giàu nhất thế giới, mà còn là một trong những nước ổn định nhất. Hệ thông ngân hàng của nước này từ lâu đã được biết đến là "ngân hàng bảo mật" nhất trên thế giới.

    1CHF = 26019.63 VND

    9. Đô la Mỹ

    Nhờ vào vị thế cường quốc kinh tế - chính trị nên Đô la Mỹ luôn được lựa chọn là "Tiền tệ dự trữ của thế giới". Vì vậy Đô la Mỹ được thanh toán ở bất kỳ đâu trên mọi lãnh thổ của thế giới.

    1 USD = 23445 VND

    10. Đô la Canada

    1 CAD = 17, 450.04 VND

    Đất nước Bắc Mỹ này cũng lọt Top đồng tiền dự trữ thứ 5 thế giới. Đồng Đô la Canada thường được gọi là "Loonie" với ý nghĩ vinh danh con chim được mô tả trên đồng tiền trị giá 1 Đô la.

    [​IMG]
     
    hoctam123, chiqudollLieuDuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...