Hộp chức năng Format Cells trong phần mềm Excel - Sương sớmmùa Thu

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Sương sớmmùa Thu, 7 Tháng một 2022.

  1. Sương sớmmùa Thu

    Bài viết:
    184
    Hộp chức năng Format Cells trong phần mềm Excel

    Tác giả: @Sương sớmmùa Thu

    Hôm qua, khi đang làm trên Bảng tính Excel, thì đến phần số hiển thị là 5, 00. Mình không muốn để lại hai số 0 phía sau dấu phẩy thập phân đó.

    Vì sao mọi người biết không ạ? Theo mình vì khi để 5, 00 sẽ khiến nhiều người hiểu là số "năm trăm: 500" hơn là số "năm: 5".

    Chính vì vậy, mình đã nhớ lại hồi học Đại học là: Thầy Phạm Văn Tuấn - dạy tin học đã từng hướng dẫn bọn mình chỉnh sửa lại kiểu số đó tùy theo từng dạng khác nhau (như dạng số, phần trăm, đô la). Nếu mình nhớ không nhầm, thì nó được gọi là: Điều chỉnh định dạng chữ và số trong excel.

    Cùng mình tìm hiểu ngay nhé!

    Thêm một chút nữa: Mọi người có thể tham khảo hai cuốn từ điển này để đối chứng ví dụ câu Tiếng Anh và nghĩa Tiếng Việt.

    Review - Oxford - Từ Điển Anh - Anh Trực Tuyến - Việt Nam Overnight

    Review - Vdict - Từ Điển Anh - Việt Trực Tuyến - Việt Nam Overnight

    [​IMG]

    "lối vào tùy chỉnh định dạng chữ & số"

    Trước khi đến được Hộp chức năng Format Cells (Pho-mát xeo, ahihi) thì trước tiên: Mọi người hãy mở phần mềm bảng tính Excel lên đã nhé. Sau đó, tại phần HOME chọn Nhóm Number -> nhấn chuột vào biểu tượng "hình tam giác đen xoay ngược" và thấy như hình bên trên thì -> chọn "More Number Formats.." (dịch đại khái là: Định dạng nhiều kiểu số).

    Hoặc cách nhanh hơn là: Ấn chuột vào biểu tượng mũi tên chỉ xuống phải nằm trong hình vuông (được đặt ở góc phải của Nhóm Number)

    Và giây phút thần kỳ xuất hiện là đây: Hộp Format Cells

    [​IMG]

    "Hộp chức năng định dạng ô"

    Và phần chính của bài viết hôm nay sẽ là: Dịch nghĩa của các từ Tiếng Anh trong "chiếc hộp thần thánh" này ạ.

    Start now! (Bắt đầu bây giờ nhé)

    Hộp Format Cells gồm có 6 phần như sau:

    1. Number

    2. Alignment

    3. Font

    4. Border

    5. Fill

    6. Protection

    Mình sẽ tra nghĩa cũng như tìm ví dụ cho hai phần phổ biến nhất là: Number và Border (Số và Đường kẻ lề/đường viền/biên giới)

    1. Number

    1.0 Các từ chung

    - Category (n) hạng, loại

    He competed in the youngest age category. (Anh ấy thi đấu ở hạng mục trẻ tuổi nhất)

    - Sample (n) mẫu, mẫu hàng

    We studied a large population sample. (Chúng tôi đã nghiên cứu một mẫu dân số rộng lớn)

    - Decimal places: Vị trí thập phân

    The decimal system (hệ thống thập phân)

    1.1 General

    - General (a) chung, tổng quát

    There is general agreement on that point. (Có sự đồng ý chung về điểm đó)

    1.2 Number

    - Number (n) con số

    even numbers (= 2, 4, 6, etc) -> số chẵn

    1.3 Currency

    - Currency (n) tiền tệ

    Trading in foreign currencies (kinh doanh ngoại tệ)

    1.4 Accounting

    - Accounting (n) sự thanh toán, sự tính toán, kế toán

    A career in accounting (sự nghiệp kế toán)

    1.5 Date

    - Date (n) ngày

    Write today's date at the top of the page. (Viết ngày hôm nay ở trên đầu trang giấy)

    1.6 Time

    - Time (n) thời gian

    The world exists in time and space. (Thế giới tồn tại trong thời gian và không gian)

    1.7 Percentage

    - Percentage (n) phần trăm

    A high percentage of the female staff are part-time workers. (Một tỷ lệ phần trăm cao nhân viên nữ là những người làm việc bán thời gian)

    1.8 Fraction

    - Fraction (n) phân số (1/2; 3/4;)

    How do you express 25% as a fraction? (Bạn diễn tả 25% dưới dạng phân số như thế nào)

    1.9 Scientific

    - Scientific (a) khoa học, có hệ thống, chính xác

    A scientific discovery (một khám phá khoa học)

    1.10 Text

    - Text (n) đoạn văn, văn bản

    A computer that can process text (một máy tính có thể xử lý văn bản)

    1.11 Special

    - Special (a) đặc biệt

    This type of wood needs special treatment. (Loại gỗ này cần được xử lý đặc biệt)

    1.12 Custom

    - Custom (n) phong tục, tục lệ

    She grew up with Chinese customs and traditions.

    4. Border

    4.1 Line

    - Line (n) đường kẻ

    Draw a thick blackline across the page.

    - Style (n) kiểu, loại

    I really enjoy playing this style of music.

    - Color (n) màu sắc

    She always wears dark colors.

    4.2 Presets

    - None (n) không vật gì

    None of these pens works/work.

    - Outline (n) nét ngoài, đường nét

    At last we could see the dim outline of an island.

    I traced the outline of his face with my finger.

    - Inside (n) phía trong, bên trong

    The inside of the box was blue. (bên trong chiếc hộp là màu xanh lam)

    4.3 Border

    - Text (n) đoạn văn

    -Còn tiếp-

     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...