

遇见-GẶP GỠ
孙燕姿-Tôn Yến Tư
听见 冬天 的离开
Tīngjìan dōngtiān de líkāi
Nghe nói một mùa đông nữa lại qua đi rồi
我在某年某月醒过来
Wǒ zài mǒu nían mǒu yuè xǐng guòlái
Em chợt bừng tỉnh giấc giữa năm xa tháng lạ
我想 我等 我期待
Wǒ xiǎng wǒ děng wǒ qídài
Em nhớ nhung. Đợi chờ rồi kỳ vọng
未来却不能因此安排
Wèilái què bùnéng yīncǐ ānpái
Nhưng tương lai nào có bao giờ được sắp đặt trước
阴天 傍晚 车窗外
Yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài
Ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe
未来有一个人在等待
Wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài
Tương lai vẫn có một người đang đợi chờ
向左 向右 向前看
Xìang zuǒ xìang yòu xìang qían kàn
Nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước
爱要拐几个弯才来
Ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái
Tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên anh
我遇见谁 会有怎样的对白
Wǒ yùjìan shéi hùi yǒu zěnyàng de dùibái
Rồi em sẽ gặp gỡ ai, và em biết phải nói gì
我等的人 他在多远的未来
Wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái
Vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm
我听见风 来自地铁和人海
Wǒ tīngjìan fēng láizì dìtiě hé rén hǎi
Em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông
我排着队 拿着爱的号码牌
Wǒ páizhe dùi názhe ài de hàomǎ pái
Rồi em xếp hàng nhận lấy chiếc vé mang số thứ tự tình yêu đời mình
阴天 傍晚 车窗外
Yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài
Ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe
未来有一个人在等待
Wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài
Tương lai vẫn có một người đang đợi chờ
向左 向右 向前看
Xìang zuǒ xìang yòu xìang qían kàn
Nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước
爱要拐几个弯才来
Ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái
Tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên anh
我遇见谁 会有怎样的对白
Wǒ yùjìan shéi hùi yǒu zěnyàng de dùibái
Rồi em sẽ gặp gỡ ai, và em biết phải nói gì
我等的人 他在多远的未来
Wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái
Vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm
我听见风 来自地铁和人海
Wǒ tīngjìan fēng láizì dìtiě hé rén hǎi
Em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông
我排着队 拿着爱的号码牌
Wǒ páizhe dùi názhe ài de hàomǎ pái
Rồi em xếp hàng nhận lấy chiếc vé mang số thứ tự tình yêu đời mình
我往前飞 飞过一片时间海
Wǒ wǎng qían fēi fēiguò yīpìan shíjiān hǎi
Em sẽ bay về phía trước, xuyên qua cả dòng thời gian
我们也曾 在爱情里受伤害
Wǒmen yě céng zài àiqíng lǐ shòu shānghài
Chúng ta đều từng chịu tổn thương trong tình yêu
我看着路 梦的入口有点窄
Wǒ kànzhe lù mèng de rùkǒu yǒudiǎn zhǎi
Em biết con đường dẫn đến ước mơ dẫu rất chật hẹp
我遇见你 是最美丽的意外
Wǒ yùjìan nǐ shì zùi měilì de yìwài
Nhưng gặp gỡ anh lại chính là điều bất ngờ đẹp đẽ nhất
总有一天 我的谜底会解开
Zǒng yǒu yītiān wǒ de mídǐ hùi jiě kāi
Và rồi một ngày nào đó em sẽ nói cho anh biết đáp án của em là gì.
Mình sẽ đi giải thích ngữ nghĩa cho mọi người dễ hiểu và có thể thuộc lời bài hát một cách dễ dàng hơn nha!
"听见 冬天 的离开"
/Tīngjìan dōngtiān de líkāi/ Thính kiến đông thiên đích ly khai[ Nghe nói một mùa đông nữa lại qua đi rồi]
"听见" /Tīngjìan/: Nghe, nghe thấy
"冬天" /dōngtiān/: Ngày đông, mùa đông
"离开" /líkāi/: Ly khai, rời khỏi
"我在某年某月醒过来"
/wǒ zài mǒu nían mǒu yuè xǐng guòlái/ Ngã tại mỗ niên mỗ nguyệt tỉnh quá lai [Em chợt bừng tỉnh giấc giữa năm xa tháng lạ]
"某" /mǒu/: Nào đó (chỉ một người hoặc một vật có tên nhưng không nói ra) VD: 我喜欢一个某某人[tôi thích 1 người nào đó]
"醒" /xǐng/: Tỉnh, tỉnh ngủ, tỉnh ngộ
"我想, 我等, 我期待"
/wǒ xiǎng wǒ děng wǒ qídài/ em nhớ nhung, đợi chờ rồi kỳ vọng
"期待" /qídài/: Kỳ vọng, mong đợi VD: 迎难而上, 留一点期待给自己[Đối mặt khó khăn vẫn bước tiếp, giữ lại chút kỳ vọng cho bản thân]
"未来却不能因此安排"
/wèilái què bùnéng yīncǐ /vị lai tức bất năng nhân thử an bài [ nhưng tương lai nào có được an bài]
"未来" /wèilái/: Tương lai
"却" /què/nhưng, lại (biểu đạt sự chuyển ý một cách nhẹ nhàng)
"因此" /yīncǐ/:do đó
"安排" /ānpái/: An bài, định trước
"阴天 傍晚 车窗外"
/yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài/âm thiên bàng vãn xa song ngoại [ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe]
"阴天" /yīn tiān/ trời âm u
"傍晚" /bàngwǎn/ hoàng hôn, chạp vạng, chập tối
"车窗外" /chē chuāngwài/ngoài cửa xe
"未来有一个人在等待"
/wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài/vị lai hữu nhất cá nhân tại đẳng đãi [tương lai vẫn có một người mãi đợi chờ]
"等待" /děngdài/: Đợi chờ
"向左 向右 向前看"
/xìang zuǒ xìang yòu xìang qían kàn/hướng tá hướng hữu hướng tiền khan [nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước]
"向" /xìang/: Hướng, nhìn về, tiếp cận
"爱要拐几个弯才来"
/ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái/ái yếu quải kỷ cá loan tài lai [tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên em]
"拐" /guǎi/: Rẽ, ngoặt
"弯" /wān/: Khúc cong, ngã rẽ
"我遇见谁 会有怎样的对白"
/wǒ yùjìan shéi hùi yǒu zěnyàng de dùibái/ngã ngộ kiến thùy hội hữu chẩm dạng đích đối bạch
[rồi em sẽ gặp gỡ ai đây, và em biết phải nói gì]
"遇见" /yùjìan/: Gặp gỡ
"对白" /dùibái/: Đối thoại, hội thoại
"我等的人 他在多远的未来"
/wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái/ngã đẳng đích nhân ta tại đa nguyên đích vị lai
[vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm]
"我听见风 来自地铁和人海"
/wǒ tīngjìan fēng láizì dìtiě hé rén hǎi/ngã tính kiến phong lai tự địa thiết hòa nhân hải
[em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông]
"来自" /láizì/: Đến từ
"地铁" /dìtiě/: Tàu điện ngầm
"和" /hé/: Và, cùng
"人海" /rén hǎi/: Biển người
"我排着队 拿着爱的号码牌"
/wǒ páizhe dùi názhe ài de hàomǎ pái/ngã bài trứ đội nã trứ ái đích hào mã bài
[rồi em xếp hàng nhận lấy chiếc vé mang số thứ tự tình yêu đời mình]
"排" /pái/sắp, xếp, hàng, dãy
"号码牌" /hàomǎ pái/: Số vé
"我往前飞 飞过一片时间海"
/wǒ wǎng qían fēi fēiguò yīpìan shíjiān hǎi/ngã vãng tiền phi phi quá nhất phiến thời gian
[ em sẽ bay về phía trước, xuyên qua cả dòng thời gian]
"片" /pìan/: Lượng từ
"时间海" /shíjiān hǎi/: Biển thời gian, dòng thời gian rộng lớn
"我们也曾 在爱情里受伤害"
/ wǒmen yě céng zài àiqíng lǐ shòu shānghài/ngã môn dã tăng tại ái tình lí thụ thương hại
[chúng ta đều từng chịu tổn thương trong tình yêu]
"曾" /céng/: Đã từng, trải qua
"受" /shòu/: Nhận, bị, chịu
"伤害" /shānghài/: Tổn thương, đau đớn
"我看着路 梦的入口有点窄"
/wǒ kànzhe lù mèng de rùkǒu yǒudiǎn zhǎi/ngã khan trứ lộ mộng đích nhập khẩu hữu điểm trách
[ em biết con đường dẫn đến ước mơ dẫu rất chật hẹp]
"入口" /rùkǒu/: Lối vào
"窄" /zhǎi/: Chật, hẹp
"我遇见你 是最美丽的意外"
/wǒ yùjìan nǐ shì zùi měilì de yìwài/ngã kiến ngộ nễthij tối mỹ lệ đích ý ngoại
[ nhưng gặp gỡ anh lại chính là điều bất ngờ đẹp đẽ nhất]
"意外" /yìwài/: Bất ngờ, điều không ngờ tới
"总有一天 我的谜底会解开"
/zǒng yǒu yītiān wǒ de mídǐ hùi jiě kāi/tổng hữu nhất thiên ngã đích mê đích hội giải khai
[ và rồi một ngày nào đó em sẽ nói cho anh biết đáp án của em là gì.]
"谜底" /mídǐ/: Đáp án, sự thật
"解开" /jiě kāi/: Cởi ra, tháo ra, lí giải
孙燕姿-Tôn Yến Tư
听见 冬天 的离开
Tīngjìan dōngtiān de líkāi
Nghe nói một mùa đông nữa lại qua đi rồi
我在某年某月醒过来
Wǒ zài mǒu nían mǒu yuè xǐng guòlái
Em chợt bừng tỉnh giấc giữa năm xa tháng lạ
我想 我等 我期待
Wǒ xiǎng wǒ děng wǒ qídài
Em nhớ nhung. Đợi chờ rồi kỳ vọng
未来却不能因此安排
Wèilái què bùnéng yīncǐ ānpái
Nhưng tương lai nào có bao giờ được sắp đặt trước
阴天 傍晚 车窗外
Yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài
Ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe
未来有一个人在等待
Wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài
Tương lai vẫn có một người đang đợi chờ
向左 向右 向前看
Xìang zuǒ xìang yòu xìang qían kàn
Nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước
爱要拐几个弯才来
Ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái
Tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên anh
我遇见谁 会有怎样的对白
Wǒ yùjìan shéi hùi yǒu zěnyàng de dùibái
Rồi em sẽ gặp gỡ ai, và em biết phải nói gì
我等的人 他在多远的未来
Wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái
Vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm
我听见风 来自地铁和人海
Wǒ tīngjìan fēng láizì dìtiě hé rén hǎi
Em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông
我排着队 拿着爱的号码牌
Wǒ páizhe dùi názhe ài de hàomǎ pái
Rồi em xếp hàng nhận lấy chiếc vé mang số thứ tự tình yêu đời mình
阴天 傍晚 车窗外
Yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài
Ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe
未来有一个人在等待
Wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài
Tương lai vẫn có một người đang đợi chờ
向左 向右 向前看
Xìang zuǒ xìang yòu xìang qían kàn
Nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước
爱要拐几个弯才来
Ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái
Tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên anh
我遇见谁 会有怎样的对白
Wǒ yùjìan shéi hùi yǒu zěnyàng de dùibái
Rồi em sẽ gặp gỡ ai, và em biết phải nói gì
我等的人 他在多远的未来
Wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái
Vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm
我听见风 来自地铁和人海
Wǒ tīngjìan fēng láizì dìtiě hé rén hǎi
Em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông
我排着队 拿着爱的号码牌
Wǒ páizhe dùi názhe ài de hàomǎ pái
Rồi em xếp hàng nhận lấy chiếc vé mang số thứ tự tình yêu đời mình
我往前飞 飞过一片时间海
Wǒ wǎng qían fēi fēiguò yīpìan shíjiān hǎi
Em sẽ bay về phía trước, xuyên qua cả dòng thời gian
我们也曾 在爱情里受伤害
Wǒmen yě céng zài àiqíng lǐ shòu shānghài
Chúng ta đều từng chịu tổn thương trong tình yêu
我看着路 梦的入口有点窄
Wǒ kànzhe lù mèng de rùkǒu yǒudiǎn zhǎi
Em biết con đường dẫn đến ước mơ dẫu rất chật hẹp
我遇见你 是最美丽的意外
Wǒ yùjìan nǐ shì zùi měilì de yìwài
Nhưng gặp gỡ anh lại chính là điều bất ngờ đẹp đẽ nhất
总有一天 我的谜底会解开
Zǒng yǒu yītiān wǒ de mídǐ hùi jiě kāi
Và rồi một ngày nào đó em sẽ nói cho anh biết đáp án của em là gì.
Mình sẽ đi giải thích ngữ nghĩa cho mọi người dễ hiểu và có thể thuộc lời bài hát một cách dễ dàng hơn nha!
"听见 冬天 的离开"
/Tīngjìan dōngtiān de líkāi/ Thính kiến đông thiên đích ly khai[ Nghe nói một mùa đông nữa lại qua đi rồi]
"听见" /Tīngjìan/: Nghe, nghe thấy
"冬天" /dōngtiān/: Ngày đông, mùa đông
"离开" /líkāi/: Ly khai, rời khỏi
"我在某年某月醒过来"
/wǒ zài mǒu nían mǒu yuè xǐng guòlái/ Ngã tại mỗ niên mỗ nguyệt tỉnh quá lai [Em chợt bừng tỉnh giấc giữa năm xa tháng lạ]
"某" /mǒu/: Nào đó (chỉ một người hoặc một vật có tên nhưng không nói ra) VD: 我喜欢一个某某人[tôi thích 1 người nào đó]
"醒" /xǐng/: Tỉnh, tỉnh ngủ, tỉnh ngộ
"我想, 我等, 我期待"
/wǒ xiǎng wǒ děng wǒ qídài/ em nhớ nhung, đợi chờ rồi kỳ vọng
"期待" /qídài/: Kỳ vọng, mong đợi VD: 迎难而上, 留一点期待给自己[Đối mặt khó khăn vẫn bước tiếp, giữ lại chút kỳ vọng cho bản thân]
"未来却不能因此安排"
/wèilái què bùnéng yīncǐ /vị lai tức bất năng nhân thử an bài [ nhưng tương lai nào có được an bài]
"未来" /wèilái/: Tương lai
"却" /què/nhưng, lại (biểu đạt sự chuyển ý một cách nhẹ nhàng)
"因此" /yīncǐ/:do đó
"安排" /ānpái/: An bài, định trước
"阴天 傍晚 车窗外"
/yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài/âm thiên bàng vãn xa song ngoại [ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe]
"阴天" /yīn tiān/ trời âm u
"傍晚" /bàngwǎn/ hoàng hôn, chạp vạng, chập tối
"车窗外" /chē chuāngwài/ngoài cửa xe
"未来有一个人在等待"
/wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài/vị lai hữu nhất cá nhân tại đẳng đãi [tương lai vẫn có một người mãi đợi chờ]
"等待" /děngdài/: Đợi chờ
"向左 向右 向前看"
/xìang zuǒ xìang yòu xìang qían kàn/hướng tá hướng hữu hướng tiền khan [nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước]
"向" /xìang/: Hướng, nhìn về, tiếp cận
"爱要拐几个弯才来"
/ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái/ái yếu quải kỷ cá loan tài lai [tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên em]
"拐" /guǎi/: Rẽ, ngoặt
"弯" /wān/: Khúc cong, ngã rẽ
"我遇见谁 会有怎样的对白"
/wǒ yùjìan shéi hùi yǒu zěnyàng de dùibái/ngã ngộ kiến thùy hội hữu chẩm dạng đích đối bạch
[rồi em sẽ gặp gỡ ai đây, và em biết phải nói gì]
"遇见" /yùjìan/: Gặp gỡ
"对白" /dùibái/: Đối thoại, hội thoại
"我等的人 他在多远的未来"
/wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái/ngã đẳng đích nhân ta tại đa nguyên đích vị lai
[vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm]
"我听见风 来自地铁和人海"
/wǒ tīngjìan fēng láizì dìtiě hé rén hǎi/ngã tính kiến phong lai tự địa thiết hòa nhân hải
[em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông]
"来自" /láizì/: Đến từ
"地铁" /dìtiě/: Tàu điện ngầm
"和" /hé/: Và, cùng
"人海" /rén hǎi/: Biển người
"我排着队 拿着爱的号码牌"
/wǒ páizhe dùi názhe ài de hàomǎ pái/ngã bài trứ đội nã trứ ái đích hào mã bài
[rồi em xếp hàng nhận lấy chiếc vé mang số thứ tự tình yêu đời mình]
"排" /pái/sắp, xếp, hàng, dãy
"号码牌" /hàomǎ pái/: Số vé
"我往前飞 飞过一片时间海"
/wǒ wǎng qían fēi fēiguò yīpìan shíjiān hǎi/ngã vãng tiền phi phi quá nhất phiến thời gian
[ em sẽ bay về phía trước, xuyên qua cả dòng thời gian]
"片" /pìan/: Lượng từ
"时间海" /shíjiān hǎi/: Biển thời gian, dòng thời gian rộng lớn
"我们也曾 在爱情里受伤害"
/ wǒmen yě céng zài àiqíng lǐ shòu shānghài/ngã môn dã tăng tại ái tình lí thụ thương hại
[chúng ta đều từng chịu tổn thương trong tình yêu]
"曾" /céng/: Đã từng, trải qua
"受" /shòu/: Nhận, bị, chịu
"伤害" /shānghài/: Tổn thương, đau đớn
"我看着路 梦的入口有点窄"
/wǒ kànzhe lù mèng de rùkǒu yǒudiǎn zhǎi/ngã khan trứ lộ mộng đích nhập khẩu hữu điểm trách
[ em biết con đường dẫn đến ước mơ dẫu rất chật hẹp]
"入口" /rùkǒu/: Lối vào
"窄" /zhǎi/: Chật, hẹp
"我遇见你 是最美丽的意外"
/wǒ yùjìan nǐ shì zùi měilì de yìwài/ngã kiến ngộ nễthij tối mỹ lệ đích ý ngoại
[ nhưng gặp gỡ anh lại chính là điều bất ngờ đẹp đẽ nhất]
"意外" /yìwài/: Bất ngờ, điều không ngờ tới
"总有一天 我的谜底会解开"
/zǒng yǒu yītiān wǒ de mídǐ hùi jiě kāi/tổng hữu nhất thiên ngã đích mê đích hội giải khai
[ và rồi một ngày nào đó em sẽ nói cho anh biết đáp án của em là gì.]
"谜底" /mídǐ/: Đáp án, sự thật
"解开" /jiě kāi/: Cởi ra, tháo ra, lí giải