

Hệ thống ngữ âm trung quôc gồm 36 nguyên âm:
1 / 6 nguyên âm đơn
A phát âm như a
O phát âm như ô
E phát âm như ưa
I phát âm như i hoặc ư
U phát âm như u
Ü là nguyên âm hai môi tròn, phát âm giống uy
2/13 nguyên âm kép
Ai đọc ngần như ai
Ei đọc ngần như ai
Ao đọc ngần như ây
Ou đọc ngần như ao
Ia đọc ngần như âu
Ie đọc ngần như i+a
Ua đọc ngần nhưoa
Uo đọc ngần như ua
Iao đọc ngần như i+ao
Iou đọc ngần như i+âu
Uai đọc ngần như o+ai
Uei đọc ngần như uây
Ü e đọc ngần như uy+e
3/ 16 nguyên âm mũ
An đọc gần như an
Ang đọc gần như ang
En đọc gần như ân
Eng đọc gần như âng
In đọc gần như in
Ian đọc gần như i +an
Iang đọc gần như i+ ang
Iong đọc gần như i+ ung
Ing đọc gần như i +ing
Ong đọc gần như ung
Uan đọc gần như oan
Uang đọc gần như oang
Uen đọc gần như u +ân
Ueng đọc gần như u+ âng
ün đọc gần như uyn
üan đọc gần như uy+ an
1 / 6 nguyên âm đơn
A phát âm như a
O phát âm như ô
E phát âm như ưa
I phát âm như i hoặc ư
U phát âm như u
Ü là nguyên âm hai môi tròn, phát âm giống uy
2/13 nguyên âm kép
Ai đọc ngần như ai
Ei đọc ngần như ai
Ao đọc ngần như ây
Ou đọc ngần như ao
Ia đọc ngần như âu
Ie đọc ngần như i+a
Ua đọc ngần nhưoa
Uo đọc ngần như ua
Iao đọc ngần như i+ao
Iou đọc ngần như i+âu
Uai đọc ngần như o+ai
Uei đọc ngần như uây
Ü e đọc ngần như uy+e
3/ 16 nguyên âm mũ
An đọc gần như an
Ang đọc gần như ang
En đọc gần như ân
Eng đọc gần như âng
In đọc gần như in
Ian đọc gần như i +an
Iang đọc gần như i+ ang
Iong đọc gần như i+ ung
Ing đọc gần như i +ing
Ong đọc gần như ung
Uan đọc gần như oan
Uang đọc gần như oang
Uen đọc gần như u +ân
Ueng đọc gần như u+ âng
ün đọc gần như uyn
üan đọc gần như uy+ an