Bài viết: 43 



Tên bài hát: Đừng nói với em - 别对我说
Trình bày: Lancelot
Giới thiệu:
Một bài giai điệu buồn nói về tâm trạng rối bời muốn buông tay của cô gái trước sự vô tâm, hững hờ của chàng trai. Nói ra không thực hiện, hứa rồi lại thất hứa, luôn miệng nói tương lai sau này sẽ thế nào khiến cô gái nghe đến phát chán. Vậy nên "Đừng nói với em" nữa. Giọng ca là sự thất vọng tích lũy theo từng ngày đối với từng lời, từng hành động của chàng trai sau nhiều lần cố gắng tìm lý do để bản thân có thể tiếp tục mối quan hệ này. Có lẽ muốn buông tay, kết thúc mối quan hệ đã lạnh nhạt nhưng trong lòng vẫn còn day dứt không nỡ.
Video:
Trình bày: Lancelot
Giới thiệu:
Một bài giai điệu buồn nói về tâm trạng rối bời muốn buông tay của cô gái trước sự vô tâm, hững hờ của chàng trai. Nói ra không thực hiện, hứa rồi lại thất hứa, luôn miệng nói tương lai sau này sẽ thế nào khiến cô gái nghe đến phát chán. Vậy nên "Đừng nói với em" nữa. Giọng ca là sự thất vọng tích lũy theo từng ngày đối với từng lời, từng hành động của chàng trai sau nhiều lần cố gắng tìm lý do để bản thân có thể tiếp tục mối quan hệ này. Có lẽ muốn buông tay, kết thúc mối quan hệ đã lạnh nhạt nhưng trong lòng vẫn còn day dứt không nỡ.
Video:
1. Lời bài hát:
阴雨的天变得沉重
越来越暗
就像我们的感情在变淡
努力支撑的我已经疲倦
你依然还像昨天那样贪玩
无数次想要离开你
最后还是心软
你哭着说你会为我改变
可一眨眼四季轮换你还在原点
你说过的明天要等谁兑现
你做不到的就别对我说
你答应过的就别再推脱
失望已经够多
感情泡沫不戳它都会破
你不要再说未来你会如何
我听得太多已经都免疫了
行动远比承诺更说服我
无数次想要离开你
最后还是心软
你哭着说你会为我改变
可一眨眼四季轮换你还在原点
你说过的明天要等谁兑现
你做不到的就别对我说
你答应过的就别再推脱
失望已经够多
感情泡沫不戳它都会破
你不要再说未来你会如何
我听得太多已经都免疫了
行动远比承诺更说服我
你做不到的就别对我说
你答应过的就别再推脱
失望已经够多
感情泡沫不戳它都会破
你不要再说未来你会如何
我听得太多已经都免疫了
行动远比承诺更说服我
2. Lyrics phiên âm:
Yīnyǔ de tiān bìan dé chénzhòng
Yuè lái yuè àn
Jìu xìang wǒmen de gǎnqíng zài bìan dàn
Nǔlì zhīchēng de wǒ yǐjīng píjùan
Nǐ yīrán hái xìang zuótiān nàyàng tān wán
Wúshù cì xiǎng yào líkāi nǐ
Zùihòu háishì xīnruǎn
Nǐ kūzhe shuō nǐ hùi wèi wǒ gǎibìan
Kè yī zhǎyǎn sìjì lúnhùan nǐ hái zài yúandiǎn
Nǐ shuōguò de míngtiān yào děng shéi dùixìan
Nǐ zuò bù dào de jìu bié dùi wǒ shuō
Nǐ dāyìngguò de jìu bié zài tuītuō
Shīwàng yǐjīng gòu duō
Gǎnqíng pàomò bù chuō tā dūhùi pò
Nǐ bùyào zàishuō wèilái nǐ hùi rúhé
Wǒ tīng dé tài duō yǐjīng dōu miǎnyìle
Xíngdòng yuǎn bǐ chéngnuò gèng shuōfú wǒ
Wúshù cì xiǎng yào líkāi nǐ
Zùihòu háishì xīnruǎn
Nǐ kūzhe shuō nǐ hùi wèi wǒ gǎibìan
Kè yī zhǎyǎn sìjì lúnhùan nǐ hái zài yúandiǎn
Nǐ shuōguò de míngtiān yào děng shéi dùixìan
Nǐ zuò bù dào de jìu bié dùi wǒ shuō
Nǐ dāyìngguò de jìu bié zài tuītuō
Shīwàng yǐjīng gòu duō
Gǎnqíng pàomò bù chuō tā dūhùi pò
Nǐ bùyào zàishuō wèilái nǐ hùi rúhé
Wǒ tīng dé tài duō yǐjīng dōu miǎnyìle
Xíngdòng yuǎn bǐ chéngnuò gèng shuōfú wǒ
Nǐ zuò bù dào de jìu bié dùi wǒ shuō
Nǐ dāyìngguò de jìu bié zài tuītuō
Shīwàng yǐjīng gòu duō
Gǎnqíng pàomò bù chuō tā dūhùi pò
Nǐ bùyào zàishuō wèilái nǐ hùi rúhé
Wǒ tīng dé tài duō yǐjīng dōu miǎnyìle
Xíngdòng yuǎn bǐ chéngnuò gèng shuōfú wǒ