CHƯƠNG II THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1 Chọn lựa vật liệu sử dụng cho kết cấu công trình - Chi tiết vật liệu sử dụng kết cấu sàn - Bê tông cọc, móng, dầm, sàn, cột, vách cứng dùng mác 350 với các chỉ tiêu: + Khối lượng riêng: G=2, 5 T/m3 + Cường độ tính toán: Rn=155 kg/cm2 + Cường độ chịu kéo tính toán: Rk=11 kg/cm2 + Mođun đàn hồi: Eb=3, 1x105 kg/cm2 - Cốt thép loại AI với các chỉ tiêu + Cường độ chịu nén tính toán: Ra'=2300 kg/cm3 + Cường độ chịu kéo tính toán: Ra=2300 kg/cm3 + Cường độ tính cốt thép ngang: Rđ=1800 kg/cm3 + Modul đàn hồi Ea=2, 1x106 kg/cm3 - Cốt thép loại AIII với các chỉ tiêu + Cường độ chịu nén tính toán Ra'= 3600 kg/cm2 + Cường độ chịu kéo tính toán Ra= 3600 kg/cm2 + Cường độ tính cốt thép ngang: Rđ=2800 kg/cm3 + Modul đàn hồi Ea=2, 1x106 kg/cm2 + Vữa ximăng- cát: : G=1, 6 T/m3 + Gạch xây tường- ceramic: G=1, 8 T/m3
CHƯƠNG II THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1 Xác định sơ đồ chịu lực công trình 2.1. 1 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm - Căn cứ vào tài liệu "Kết Cấu BêTông Cốt Thép – VÕ BÁ TẦM" - Chiều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp hd = (1/md). Ld - Trong đó: + md - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng. + md = 8 ¸ 12 - đối với hệ dầm chính, khung một nhịp. + md = 12 ¸ 16- đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp. + md = 16 ¸ 20- đối với hệ dầm phụ. + ld - chiều dài dầm (m) - Chiều rộng tiết diện dầm bd (cm) chọn trong khoảng Bd = (1/2~1/4). Hd - Để thuận tiện thi công, chọn hd và bd là bội số của 50 mm. Kích thước tiết diện dầm chọn sơ bộ theo bảng sau Bảng 2.1 chọn sơ bộ kích thước dầm Hình 2.1 Mặc bằng dầm sàn tầng điển hình