Bài viết: 870 



Cơn mưa khi ấy
Thể hiện: Từ Lương
Thể hiện: Từ Lương
"Cơn mưa khi ấy" do Từ Lương thể hiện là một bản nhạc Trung đầy cảm xúc, sở hữu giai điệu cuốn hút, pha lẫn giữa hiện đại và phần hí kịch truyền thống, kết hợp cùng ca từ sâu lắng. Bài hát như cơn mưa bất chợt gợi lại ký ức về một mối tình đã qua, khiến người nghe dễ dàng đồng cảm, nhất là những ai từng trải qua chia ly. Giọng hát trầm ấm, da diết của Từ Lương càng làm tăng thêm chiều sâu cảm xúc, đưa người nghe đắm chìm trong hoài niệm và nỗi buồn man mác. "Cơn mưa khi ấy" không chỉ gây ấn tượng bởi phần giai điệu bắt tai mà còn ghi điểm bởi lời ca tinh tế, chạm đến trái tim. Đây là ca khúc đáng nghe cho những tâm hồn yêu thích sự lắng đọng.
Lời bài hát - Lyrics:
石板桥下的滴滴答滴滴滴
在下竟著了迷 吻了你
花间柳下的秘密麻密密密
为何却断了情 伤了心
姑娘思量的人已变成追忆
(你说你是雨 会跟著云 哪里去)
何必一厢旧梦悠悠苦我心
(只能下滴滴答滴滴滴)
你像一场大雨 淋湿我的眼睛
化作一道痕迹 化不作你
听夜风吹笛 花落为你弹琴
回忆碎了满地 怎么连理
看著你的眼睛 挽住我的表情
一句不想分离 那么轻盈
你说你是雨 划过我的脸际
就会变成泪滴 忘掉过去 忘掉过去
石板桥下的滴滴答滴滴滴
在下竟著了迷 吻了你
花间柳下的秘密麻密密密
为何却断了情 伤了心
姑娘思量的人已变成追忆
(你说你是雨 会跟著云 哪里去)
何必一厢旧梦悠悠苦我心
(只能下滴滴答滴滴滴)
你像一场大雨 淋湿我的眼睛
化作一道痕迹 化不作你
听夜风吹笛 花落为你弹琴
回忆碎了满地 怎么连理
看著你的眼睛 挽住我的表情
一句不想分离 那么轻盈
你说你是雨 划过我的脸际
就会变成泪滴 忘掉过去 忘掉过去
石板桥下的滴滴答滴滴滴
在下竟著了迷 吻了你
花间柳下的秘密麻密密密
为何却断了情 伤了
看著你的眼睛 挽住我的表情
一句不想分离 那么轻盈你说你是雨
Pinyin - Phiên âm:
Shí bǎn qíao xìa de dī dīdā dī dī dī
Zàixìa jìngzhele mí wěnle nǐ
Huā jiān liǔxìa de mìmì má mì mi mì
Wèihé què dùanle qíng shāngle xīn
Gūníang sīliang de rén yǐ bìan chéng zhuīyì
(nǐ shuō nǐ shì yǔ hùi gēnzhe yún nǎlǐ qù)
Hébì yī xiāng jìumèng yōuyōu kǔ wǒ xīn
(zhǐ néng xìa dī dīdā dī dī dī)
Nǐ xìang yī chǎng dàyǔ lín shī wǒ de yǎnjīng
Hùa zuò yīdào hénjì hùa bùzuò nǐ
Tīng yè fēng chuī dí huā luò wèi nǐ tánqín
Húiyì sùile mǎn dì zěnme líanlǐ
Kànzhe nǐ de yǎnjīng wǎn zhù wǒ de biǎoqíng
Yījù bùxiǎng fēnlí nàme qīngyíng
Nǐ shuō nǐ shì yǔ hùaguò wǒ de liǎn jì
Jìu hùi bìan chéng lèi dī wàngdìao guòqù wàngdìao guòqù
Shí bǎn qíao xìa de dī dīdā dī dī dī
Zàixìa jìngzhele mí wěnle nǐ
Huā jiān liǔxìa de mìmì má mì mi mì
Wèihé què dùanle qíng shāngle xīn
Gūníang sīliang de rén yǐ bìan chéng zhuīyì
(nǐ shuō nǐ shì yǔ hùi gēnzhe yún nǎlǐ qù)
Hébì yī xiāng jìumèng yōuyōu kǔ wǒ xīn
(zhǐ néng xìa dī dīdā dī dī dī)
Nǐ xìang yī chǎng dàyǔ lín shī wǒ de yǎnjīng
Hùa zuò yīdào hénjì hùa bùzuò nǐ
Tīng yè fēng chuī dí huā luò wèi nǐ tánqín
Húiyì sùile mǎn dì zěnme líanlǐ
Kànzhe nǐ de yǎnjīng wǎn zhù wǒ de biǎoqíng
Yījù bùxiǎng fēnlí nàme qīngyíng
Nǐ shuō nǐ shì yǔ hùaguò wǒ de liǎn jì
Jìu hùi bìan chéng lèi dī wàngdìao guòqù wàngdìao guòqù
Shí bǎn qíao xìa de dī dīdā dī dī dī
Zàixìa jìngzhele mí wěnle nǐ
Huā jiān liǔxìa de mìmì má mì mi mì
Wèihé què dùanle qíng shāngle xīn
Kànzhe nǐ de yǎnjīng wǎn zhù wǒ de biǎoqíng
Yījù bùxiǎng fēnlí nàme qīngyíng
Nǐ shuō nǐ shì yǔ hùaguò wǒ de liǎn jì
Jìu hùi bìan chéng lèi dī wàngdìao guòqù wàngdìao guòqù